穷泉 qióng quán

Từ hán việt: 【cùng tuyền】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "穷泉" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (cùng tuyền). Ý nghĩa là: Mồ mả. § Cũng như cửu tuyền ; hoàng tuyền . ◇Phan Nhạc : Chi tử quy cùng tuyền (Điệu vong ) Người này về nơi chín suối. Suối sâu. ◇Tạ Linh Vận : Nhập giản thủy thiệp; Đăng lĩnh san hành; Lăng đính bất tức; Cùng tuyền bất đình ; ; ; (San cư phú ) Vào khe lội sông; Trèo non qua núi; Vượt đỉnh không nghỉ; Xuống suối sâu không dừng.Đào đất tới nguồn nước. ◇Tạ Huệ Liên : Cùng tuyền vi tiệm; Tụ nhưỡng thành cơ ; (Tế cổ trủng văn ) Đào đất tới nguồn nước làm hào; Đắp đất thành nền..

Xem ý nghĩa và ví dụ của 穷泉 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 穷泉 khi là Danh từ

Mồ mả. § Cũng như cửu tuyền 九泉; hoàng tuyền 黃泉. ◇Phan Nhạc 潘岳: Chi tử quy cùng tuyền 之子歸窮泉 (Điệu vong 悼亡) Người này về nơi chín suối. Suối sâu. ◇Tạ Linh Vận 謝靈運: Nhập giản thủy thiệp; Đăng lĩnh san hành; Lăng đính bất tức; Cùng tuyền bất đình 入澗水涉; 登嶺山行; 陵頂不息; 窮泉不停 (San cư phú 山居賦) Vào khe lội sông; Trèo non qua núi; Vượt đỉnh không nghỉ; Xuống suối sâu không dừng.Đào đất tới nguồn nước. ◇Tạ Huệ Liên 謝惠連: Cùng tuyền vi tiệm; Tụ nhưỡng thành cơ 窮泉為塹; 聚壤成基 (Tế cổ trủng văn 祭古冢文) Đào đất tới nguồn nước làm hào; Đắp đất thành nền.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 穷泉

  • - 战斗 zhàndòu zhèng 未有 wèiyǒu 穷期 qióngqī

    - trận chiến chưa biết bao giờ sẽ kết thúc.

  • - 啸傲 xiàoào 林泉 línquán

    - thảnh thơi chốn lâm tuyền.

  • - 林泉 línquán 幽静 yōujìng

    - rừng suối yên tịnh.

  • - 穷兵黩武 qióngbīngdúwǔ

    - hiếu chiến

  • - 他们 tāmen guò zhe 穷酸 qióngsuān de 生活 shēnghuó

    - Họ sống một cuộc sống nghèo hèn.

  • - 糟糠之妻 zāokāngzhīqī ( zhǐ 贫穷 pínqióng shí 共患难 gònghuànnàn de 妻子 qīzǐ )

    - tào khang chi thê; người vợ tào khang; người vợ thuỷ chung từ thời nghèo hèn.

  • - 对待 duìdài 穷人 qióngrén 非常 fēicháng 仁爱 rénài

    - Anh ấy đối xử rất nhân ái với người nghèo.

  • - 慈善 císhàn 基金 jījīn 帮助 bāngzhù 穷人 qióngrén

    - Quỹ từ thiện giúp đỡ người nghèo.

  • - 清泉 qīngquán 流过 liúguò 山谷 shāngǔ

    - Suối trong chảy qua thung lũng.

  • - 穷途末路 qióngtúmòlù

    - bước đường cùng.

  • - 龙泉驿 lóngquányì ( zài 四川 sìchuān )

    - Long Tuyền Dịch (tỉnh Tứ Xuyên, Trung Quốc).

  • - 穷山恶水 qióngshānèshuǐ 改造 gǎizào chéng le 米粮川 mǐliángchuān

    - biến vùng đất cằn cỗi thành những cánh đồng lúa phì nhiêu.

  • - 小时候 xiǎoshíhou 我们 wǒmen jiā 很穷 hěnqióng

    - Hồi nhỏ nhà chúng tôi rất nghèo.

  • - 战胜 zhànshèng 贫穷 pínqióng

    - chiến thắng nghèo khổ

  • - 贫穷 pínqióng de 人们 rénmen

    - những người cùng khổ

  • - 这个 zhègè 地方 dìfāng hěn 贫穷 pínqióng

    - Nơi này rất nghèo khổ.

  • - 慢慢 mànmàn 摆脱 bǎituō le 贫穷 pínqióng

    - Anh ấy dần dần thoát khỏi nghèo đói.

  • - guò zhe 贫穷 pínqióng de 生活 shēnghuó

    - Anh ấy sống cuộc sống nghèo khổ.

  • - 我们 wǒmen 需要 xūyào 消除 xiāochú 贫穷 pínqióng

    - Chúng ta cần xóa đói giảm nghèo.

  • - 人类 rénlèi de 想象力 xiǎngxiànglì shì 无穷的 wúqióngde

    - Trí tưởng tượng của con người là vô tận.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 穷泉

Hình ảnh minh họa cho từ 穷泉

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 穷泉 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Gợi ý tìm kiếm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+5 nét)
    • Pinyin: Quán
    • Âm hán việt: Toàn , Tuyền
    • Nét bút:ノ丨フ一一丨フノ丶
    • Lục thư:Tượng hình & hội ý
    • Thương hiệt:HAE (竹日水)
    • Bảng mã:U+6CC9
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Huyệt 穴 (+2 nét)
    • Pinyin: Qióng
    • Âm hán việt: Cùng
    • Nét bút:丶丶フノ丶フノ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:JCKS (十金大尸)
    • Bảng mã:U+7A77
    • Tần suất sử dụng:Rất cao