Đọc nhanh: 到达 (đáo đạt). Ý nghĩa là: đến; tới (một địa điểm, một giai đoạn nào đó). Ví dụ : - 火车于下午3时到达北京。 Tàu hoả ba giờ chiều đến Bắc Kinh.. - 飞机按时到达了机场。 Máy bay đã đến sân bay đúng giờ.. - 火车终于到达了车站。 Tàu hỏa cuối cùng đã đến ga.
Ý nghĩa của 到达 khi là Động từ
✪ đến; tới (một địa điểm, một giai đoạn nào đó)
到了 (某一地点、某一阶段)
- 火车 于 下午 3 时 到达 北京
- Tàu hoả ba giờ chiều đến Bắc Kinh.
- 飞机 按时 到达 了 机场
- Máy bay đã đến sân bay đúng giờ.
- 火车 终于 到达 了 车站
- Tàu hỏa cuối cùng đã đến ga.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 到达
✪ Chủ ngữ + 到达 + Danh từ (chỉ địa điểm)
đến đâu
- 他 终于 到达 了 终点线
- Anh ấy cuối cùng đã đến vạch đích.
- 车辆 已 到达 交货 地点
- Xe đã đến địa điểm giao hàng.
So sánh, Phân biệt 到达 với từ khác
✪ 达到 vs 到达
- 到达 + 地方( địa điểm, nơi chốn cụ thể) mang nghĩa đến
- 达到 + 抽象名词 (danh từ trừu tượng) mang nghĩa đạt tới trình độ, trình độ, tiêu chuẩn, tốc độ....
✪ 到 vs 到达
"到" có ý nghĩa "到达", cả hai từ này đều có thể đi kèm với tân ngữ.
"到达" dùng trong văn viết, "到" được dùng trong cả văn nói và văn viết.
Ý nghĩa khác của "到" thì "到达" không có.
✪ 抵达 vs 到达
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 到达
- 平平安安 地 到达 目的地
- Bình yên đến đích.
- 他 妻子 带 着 孩子 移居 到 了 爱达荷州
- Cô ấy đã đưa bọn trẻ và chuyển đến Idaho.
- 正点 到达
- đến đúng giờ.
- 务须 准时到达
- phải đến nơi đúng giờ.
- 假定 她 明天 起程 , 后天 就 可以 到达 延安
- nếu như ngày mai cô ấy lên đường, thì ngày kia có thể đến Diên An.
- 当 一行 人 到达 月 台上 时 , 火车 正 从 车站 开出
- Khi một nhóm người đến nơi đến bến tàu, tàu đã rời khỏi ga.
- 我要 到 瓜达拉哈拉 ( 墨西哥 西部 城市 ) 拍电影
- Một bộ phim ở Guadalajara.
- 他 提前 到达 会面 地点
- Anh ấy đến nơi hẹn trước.
- 你 必须 提前 两 小时 到达 机场
- Bạn phải đến sân bay trước ít nhất hai giờ.
- 他 坐 着 自造 的 小船 很 轻松 地 就 到达 了 对岸
- Anh dễ dàng đến bờ bên kia trên chiếc thuyền nhỏ do anh tự đóng.
- 飞机 按时 到达 了 机场
- Máy bay đã đến sân bay đúng giờ.
- 请 你 按时 到达 会议室
- Vui lòng có mặt ở phòng họp đúng giờ.
- 革命 达到高潮
- Cách mạng đạt đến cao trào.
- 代表 们 陆续 到达 会场
- Các đại biểu lần lượt đến hội trường.
- 我们 坐车到 八达岭 , 从 八达岭 登上 长城
- Chúng tôi ngồi xe đến Bát Đạt Lĩnh và từ Bát Đạt Lĩnh leo đến Trường Thành.
- 到达 斯卡 圭 要 进入 美国 境内
- Đến Skagway cần vào lãnh thổ Hoa Kỳ.
- 火车 终于 到达 了 车站
- Tàu hỏa cuối cùng đã đến ga.
- 金额 已 达到 了 500 美金
- Số tiền đã lên tới 500 đô la Mỹ.
- 目前 的 产量 是 一 百万吨 , 技术革新 后 产量 可以 加倍 , 达到 二百 万吨
- sản lượng trước mắt là một triệu tấn, sau khi đổi mới kỹ thuật, sản lượng có thể tăng lên gấp đôi, đạt hai triệu tấn.
- 代表团 的 部分 团员 已 先期到达
- một số thành viên của đoàn đại biểu đã đến trước。
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 到达
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 到达 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm到›
达›