Đọc nhanh: 临别 (lâm biệt). Ý nghĩa là: sắp chia tay; lúc chia tay; lâm biệt. Ví dụ : - 临别赠言。 lời tặng lại lúc chia tay.. - 临别纪念。 kỉ niệm lúc chia tay.
Ý nghĩa của 临别 khi là Động từ
✪ sắp chia tay; lúc chia tay; lâm biệt
将要分别
- 临别赠言
- lời tặng lại lúc chia tay.
- 临别 纪念
- kỉ niệm lúc chia tay.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 临别
- 拇指 斗 很 特别
- Vân tay trên ngón cái rất đặc biệt.
- 别学 哥哥 天天 打游戏
- Đừng có học anh con ngày nào cũng chơi điện tử.
- 为什么 要拉上 别人 ?
- Tại sao lại để liên luỵ đến người khác?
- 别拿人 取笑
- đừng lấy người khác ra làm trò cười.
- 妹妹 向来 特别 嘎气
- Em gái luôn rất nghịch ngợm.
- 妹妹 扎 的 辫子 特别 好看
- Bím tóc em gái tết vô cùng đẹp.
- 临时 抱佛脚
- nước đến chân mới nhảy.
- 小心 别 被 传上 疾病
- Cẩn thận kẻo bị lây bệnh.
- 你 别摩着 我
- Bạn đừng đụng chạm vào người tôi.
- 这株 牡丹 的 花朵 特别 大
- bông hoa của cây mẫu đơn này to vô cùng.
- 奶奶 特别 溺爱 孙子
- Bà nội đặc biệt nuông chiều cháu trai.
- 奶奶 睡着 了 , 别 惊动 她
- Bà ngủ rồi, đừng làm phiền bà.
- 临别 纪念
- kỉ niệm lúc chia tay.
- 临别赠言
- lời khen tặng trước lúc chia tay
- 临别赠言
- lời tặng lại lúc chia tay.
- 临行 话别 , 不胜 依依
- nói chuyện trước khi từ biệt, vô cùng lưu luyến.
- 别墅 临着 大海
- Biệt thự sát biển.
- 临别 之际 她 流下 眼泪
- Khi đến lúc chia tay cô ấy chảy nước mắt.
- 在 以后 的 岁月 中 , 他 一直 记着 她 临别时 的 一吻
- Trong những năm tháng sau đó, anh ta mãi nhớ nụ hôn cuối cùng của cô ấy khi chia tay.
- 我 正忙着 呢 , 你别 捣乱
- Tôi đang bận, đừng làm phiền nhé!
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 临别
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 临别 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm临›
别›