归来 guīlái

Từ hán việt: 【quy lai】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "归来" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (quy lai). Ý nghĩa là: trở về; quay về. Ví dụ : - 。 Chiều nay anh ấy trở về.. - ? Khi nào bạn trở về?. - 。 Cô ấy đã trở về từ nước ngoài.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 归来 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 归来 khi là Động từ

trở về; quay về

从别处回到原来的地方

Ví dụ:
  • - 今天下午 jīntiānxiàwǔ 归来 guīlái

    - Chiều nay anh ấy trở về.

  • - 什么 shénme 时候 shíhou 归来 guīlái

    - Khi nào bạn trở về?

  • - cóng 国外 guówài 归来 guīlái le

    - Cô ấy đã trở về từ nước ngoài.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 归来

  • - cóng 澳大利亚 àodàlìyà 回来 huílai

    - Anh ấy trở về từ Châu Úc.

  • - 海归 hǎiguī shì zhǐ cóng 海外 hǎiwài 留学 liúxué 归来 guīlái de 人才 réncái

    - "“海归”" là chỉ những nhân tài du học ở nước ngoài về.

  • - 倦游 juànyóu 归来 guīlái

    - chơi chán trở về.

  • - 三笔 sānbǐ zhàng 归并 guībìng 起来 qǐlai 一共 yīgòng shì 五千 wǔqiān 五百元 wǔbǎiyuán

    - ba món nợ gộp lại là 450 đồng.

  • - 奏捷 zòujié 归来 guīlái

    - chiến thắng trở về

  • - 夜已 yèyǐ 三漏 sānlòu 家人 jiārén hái wèi 归来 guīlái

    - Đêm đã canh ba, người nhà vẫn chưa về.

  • - 今天下午 jīntiānxiàwǔ 归来 guīlái

    - Chiều nay anh ấy trở về.

  • - 火成岩 huǒchéngyán de 归入 guīrù 顺序 shùnxù yóu 切割 qiēgē 包含 bāohán 关系 guānxì lái 表示 biǎoshì

    - Thứ tự phân loại của đá mácma được thể hiện bằng mối quan hệ của sự cắt và sự bao hàm trong đá.

  • - qǐng 主要 zhǔyào 观点 guāndiǎn 归纳 guīnà 出来 chūlái

    - Hãy tóm tắt các quan điểm chính ra.

  • - xiǎo 凯旋 kǎixuán shì 古罗马 gǔluómǎ 欢迎 huānyíng 将士 jiàngshì 凯旋归来 kǎixuánguīlái de 仪式 yíshì 隆重 lóngzhòng 程度 chéngdù shāo 次于 cìyú 凯旋 kǎixuán shì

    - Lễ kỷ niệm nhỏ hơn Lễ kỷ niệm chiến sĩ quay trở lại từ chiến trường của La Mã cổ đại.

  • - 归来 guīlái de 士兵 shìbīng 受到 shòudào 欢迎 huānyíng

    - Các binh sĩ trở về được chào đón.

  • - de 郎会 lánghuì 早日 zǎorì 归来 guīlái

    - Chồng cô ấy sẽ sớm ngày trở về.

  • - 幸他 xìngtā 早日 zǎorì 归来 guīlái

    - Hi vọng anh ấy sớm trở về.

  • - 无可奈何花落去 wúkěnàihéhuāluòqù 似曾相识 sìcéngxiāngshí yàn 归来 guīlái

    - Những bông hoa bất lực rơi xuống, dường như người quen Yan đã quay trở lại.

  • - cóng 国外 guówài 归来 guīlái le

    - Cô ấy đã trở về từ nước ngoài.

  • - 什么 shénme 时候 shíhou 归来 guīlái

    - Khi nào bạn trở về?

  • - 家人 jiārén 悬望 xuánwàng 早日 zǎorì 归来 guīlái

    - Gia đình mong đợi anh ấy sớm trở về.

  • - 原因 yuányīn shì 复杂 fùzá 归结 guījié 起来 qǐlai wài 三个 sāngè 方面 fāngmiàn

    - nguyên nhân thì phức tạp, tóm lại không ngoài 3 phương diện.

  • - zhù 一路平安 yílùpíngān 早日 zǎorì 归来 guīlái

    - Tôi chúc bạn một chuyến đi an toàn và sớm ngày trở về.

  • - 希望 xīwàng 平安 píngān 归来 guīlái

    - Cô ấy chỉ mong anh ấy bình an trở về.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 归来

Hình ảnh minh họa cho từ 归来

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 归来 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Kệ 彐 (+2 nét)
    • Pinyin: Guī , Kuì
    • Âm hán việt: Quy
    • Nét bút:丨ノフ一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:LLSM (中中尸一)
    • Bảng mã:U+5F52
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+3 nét)
    • Pinyin: Lāi , Lái , Lài
    • Âm hán việt: Lai , Lãi
    • Nét bút:一丶ノ一丨ノ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:DT (木廿)
    • Bảng mã:U+6765
    • Tần suất sử dụng:Rất cao