Đọc nhanh: 盛气凌人 (thịnh khí lăng nhân). Ý nghĩa là: cả vú lấp miệng em; lên mặt nạt người; vênh váo hung hăng; bắng nhắng, sừng sộ. Ví dụ : - 别让托尼盛气凌人地对待你,你为何不更多地显示威力呢? Đừng để Tony đối xử kiêu căng với bạn, tại sao bạn không thể thể hiện sức mạnh của mình nhiều hơn?
Ý nghĩa của 盛气凌人 khi là Danh từ
✪ cả vú lấp miệng em; lên mặt nạt người; vênh váo hung hăng; bắng nhắng
傲慢的气势逼人
- 别 让 托尼 盛气凌人 地 对待 你 , 你 为何 不 更 多 地 显示 威力 呢 ?
- Đừng để Tony đối xử kiêu căng với bạn, tại sao bạn không thể thể hiện sức mạnh của mình nhiều hơn?
✪ sừng sộ
形容盛怒时很凶的样子
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 盛气凌人
- 我 哥哥 有 军人 的 气质
- Anh trai tôi có khí chất của một quân nhân.
- 气 凌霄 汉
- khí thế ngút trời.
- 拿 人 杀气
- trút giận lên người khác.
- 他 的 勇气 无人 能匹
- Dũng khí của anh ấy không ai sánh được.
- 老人 看见 别人 浪费 财物 , 就 没有 好气儿
- ông cụ không vui lòng khi thấy người ta lãng phí của cải..
- 那 支歌 人气 高
- Bài hát đó rất được yêu thích.
- 我 跟 家人 抱怨 天气 太热
- Tôi than phiền với gia đình thời tiết quá nóng.
- 无声无臭 ( 没有 声音 , 没有 气味 , 比喻 人 没有 名声 )
- vô thanh vô khứu; người không có danh tiếng
- 房间 里 有 煤气 , 气味 熏人
- Trong phòng có khí than, mùi khí làm người bị ngạt thở.
- 现在 我 总 觉得 比 别人 矮半截 说话 也 没 底气
- Hiện tại tôi luôn cảm thấy mình thua kém người khác, nói chuyện cũng không tự tin nữa.
- 他 脾气坏 , 爱 跟 人 顶 杠
- nó xấu tính, thường tranh cãi với người khác.
- 民气 旺盛
- ý chí người dân dâng cao.
- 泰热 的 天气 让 人烦
- Thời tiết quá nóng làm người ta bực mình.
- 千百年来 脍炙人口 , 盛传 不衰 的 佳作
- những tuyệt tác bất hủ (sống mãi với thời gian), hàng ngàn năm qua luôn được ưa chuộng
- 校园 里 百花盛开 , 香气扑鼻
- Trong vườn muôn hoa đua nở, hương thơm ngào ngạt.
- 他 气势 压 众人
- Khí thế của anh ta áp đảo mọi người.
- 决不 任 人 欺凌
- Quyết không thể để mặc người làm nhục.
- 从 未 看见 中国 人民 象 现在 这样 意气风发 , 斗志昂扬
- Từ trước tới nay chưa bao giờ trông thấy hiện tượng nhân dân Trung Quốc với ý chí chiến đấu hăng hái, sục sôi như thế này.
- 很多 人 , 盛怒之下 又 退回 到 孩提时代 , 边 大喊大叫 边 跺脚 地 发脾气
- Nhiều người, trong cơn giận dữ, lại trở về thời thơ ấu, cùng la hét và đập chân để phát cáu.
- 别 让 托尼 盛气凌人 地 对待 你 , 你 为何 不 更 多 地 显示 威力 呢 ?
- Đừng để Tony đối xử kiêu căng với bạn, tại sao bạn không thể thể hiện sức mạnh của mình nhiều hơn?
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 盛气凌人
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 盛气凌人 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm人›
凌›
气›
盛›
Không Coi Ai Ra Gì, Mục Hạ Vô Nhân
hùng hổ doạ người; hùng hổ hăm doạ; hăm doạ
làm ra vẻ; lên mặt cụ non; ông cụ non; cụ nongià cỗi; không sôi nổi
cậy già lên mặt; lên mặt kẻ cả; cậy mình nhiều tuổi
tự cao tự đại; coi trời bằng vung; nhìn đời bằng nửa con mắt
bộc lộ tài năng; tài năng lộ rõ
ngang ngược; ngông nghênh; ngông cuồng; làm mưa làm gió (ỷ thế mạnh không coi ai ra gì)
tác oai tác phúc; làm mưa làm gió; làm hùm làm hổ; làm trời làm đất; hách dịch
làm như có thật; ăn không nói có
xưng vương xưng bá; xưng hùng xưng bá; làm vương làm tướng
vênh mặt hất hàm sai khiến
reo hò ầm ĩ; kêu la reo hò (khi gieo xúc xắc)nghênh ngang; ngang ngược; ngược ngạo; ngạo nghễ; ngang ngạnh
không ai bì nổi; ngông cuồng tự cao tự đại; vênh vênh váo váo; ta đây; làm tàng (tự cho là không ai có thể sánh bằng mình)
thái độ quá khíchcách đe dọa
khiêm tốn; rất mực khiêm tốn
bình dị gần gũi; giản dị dễ gần; thểu thảodễ hiểu (chữ nghĩa)
nhẫn nhục; ngậm đắng nuốt cay; chịu khổ chịu nhục; nhẫn nhục chịu đựng
hoà nhã; dễ gần; hòa đồng; nhã nhặn; thân thiện; dễ mến
vô cùng cung kính
biết vâng lời; ngoan ngoãn; dễ bảo
vẻ mặt ôn hoà; vui vẻ hoà nhãhoà sắc
đối xử với ai đó với sự tôn trọng thích đáng (thành ngữ)
thấp kém; thấp hèn; đê tiện; tồi
chiêu hiền đãi sĩ; hạ mình cầu hiền (thời phong kiến, chỉ vua chúa, quan thần hạ mình kết bạn với người hiền tài)