Đọc nhanh: 盛情 (thịnh tình). Ý nghĩa là: thịnh tình; nhiệt tình; nồng hậu. Ví dụ : - 我们领受了他们十足的盛情。 Chúng tui nhận được sự nhiệt tình nồng hậu của họ.. - 谢谢你的盛情邀请。 Cảm ơn lời mời đầy nồng hậu của bạn.
Ý nghĩa của 盛情 khi là Danh từ
✪ thịnh tình; nhiệt tình; nồng hậu
深厚的情意
- 我们 领受 了 他们 十足 的 盛情
- Chúng tui nhận được sự nhiệt tình nồng hậu của họ.
- 谢谢 你 的 盛情 邀请
- Cảm ơn lời mời đầy nồng hậu của bạn.
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 盛情
✪ 盛情 + Động từ (邀请/招待/接待...)
✪ 盛情难却
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 盛情
- 国家 经济 日益 昌盛
- Kinh tế đất nước ngày càng hưng thịnh.
- 越南 是 一个 昌盛 的 国家
- Việt Nam là một quốc gia hưng thịnh.
- 兄弟 情分
- tình huynh đệ; tình anh em.
- 他 的 心情 偶尔 好 , 偶尔 坏
- Tâm trạng của anh ấy lúc tốt, lúc xấu.
- 飞鸿 传情
- đưa thư tỏ tình; đưa tin nhạn
- 情况 肯定 没 变
- Tình hình chắc chắn không có thay đổi
- 情况 肯定 对 我们 有利
- Tình hình chắc chắn có lợi cho chúng ta .
- 各国 应当 联合 抗击 疫情
- Các nước nên đoàn kết chống dịch bệnh.
- 适合 国情
- hợp tình hình trong nước
- 奶奶 的 病情 已 趋向 好转
- Bệnh tình của bà đã có chuyển biến tốt hơn.
- 奶奶 的 病情 日益 好转
- Bệnh tình của bà ngày càng tốt lên.
- 你 是 河水 , 我 是 河岸 你 胸怀 的 热情 都 盛 在 我 的 胸怀
- em là dòng sông, anh là đôi bờ, tình yêu dào dạt của em, anh luôn ghi trong tim
- 你 是 河水 , 我 是 河岸 你 滔滔 的 热情 都 盛 在 我 的 胸怀
- em là dòng sông, anh là đôi bờ, tình yêu dào dạt của em luôn đọng trong lòng anh
- 你 是 河水 , 我 是 河岸 你 滔滔 的 热情 都 盛 在 我 的 胸怀
- em là dòng sông, anh là đôi bờ, tình yêu dào dạt của em, anh luôn mang trong lòng
- 盛情款待
- chiêu đãi niềm nở.
- 谢谢 你 的 盛情 邀请
- Cảm ơn lời mời đầy nồng hậu của bạn.
- 朋友 相邀 盛情难却 , 我 只好 去 参加 他 举行 的 宴会
- Thật khó để từ chối một người bạn mời tôi, vì vậy tôi đã phải đến bữa tiệc mà anh ấy tổ chức.
- 我们 领受 了 他们 十足 的 盛情
- Chúng tui nhận được sự nhiệt tình nồng hậu của họ.
- 我们 的 情绪 都 很 旺盛
- Cảm xúc của chúng tôi đều rất phấn chấn.
- 她 深切 地 了解 他 的 心情
- Cô ấy thấu hiểu sâu sắc tâm trạng của anh ấy.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 盛情
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 盛情 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm情›
盛›