Đọc nhanh: 气势凌人 (khí thế lăng nhân). Ý nghĩa là: kiêu ngạo và hống hách.
Ý nghĩa của 气势凌人 khi là Thành ngữ
✪ kiêu ngạo và hống hách
arrogant and overbearing
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 气势凌人
- 我 哥哥 有 军人 的 气质
- Anh trai tôi có khí chất của một quân nhân.
- 拿 人 杀气
- trút giận lên người khác.
- 他 的 勇气 无人 能匹
- Dũng khí của anh ấy không ai sánh được.
- 老人 看见 别人 浪费 财物 , 就 没有 好气儿
- ông cụ không vui lòng khi thấy người ta lãng phí của cải..
- 人家 好声好气 地 劝 他 , 他 倒 不耐烦 起来
- mọi người nhẹ nhàng khuyên nó, nó lại mất bình tĩnh.
- 我 跟 家人 抱怨 天气 太热
- Tôi than phiền với gia đình thời tiết quá nóng.
- 无声无臭 ( 没有 声音 , 没有 气味 , 比喻 人 没有 名声 )
- vô thanh vô khứu; người không có danh tiếng
- 气势 礴
- khí thế hào hùng
- 气势 昂昂
- khí thế hiên ngang
- 现在 我 总 觉得 比 别人 矮半截 说话 也 没 底气
- Hiện tại tôi luôn cảm thấy mình thua kém người khác, nói chuyện cũng không tự tin nữa.
- 他 脾气坏 , 爱 跟 人 顶 杠
- nó xấu tính, thường tranh cãi với người khác.
- 昧 的 气氛 让 人 感到 孤独
- Bầu không khí tối tăm khiến người ta cảm thấy cô đơn.
- 泰热 的 天气 让 人烦
- Thời tiết quá nóng làm người ta bực mình.
- 那人势 很大
- Thế lực của người đó rất lớn.
- 他 气势 压 众人
- Khí thế của anh ta áp đảo mọi người.
- 仗势欺人
- cậy thế ức hiếp người khác; chó cậy thế chủ.
- 她 的 气势 夺 别人
- Khí thế của cô ấy áp đảo người khác.
- 他 是 个 有 骨气 的 人 , 宁死 也 不 向 恶势力 低头
- Anh ấy là người rất có khí phách, thà chết chứ không chịu cúi đầu trước thế lực gian ác.
- 别 让 托尼 盛气凌人 地 对待 你 , 你 为何 不 更 多 地 显示 威力 呢 ?
- Đừng để Tony đối xử kiêu căng với bạn, tại sao bạn không thể thể hiện sức mạnh của mình nhiều hơn?
- 我军 向 敌人 展开 凌厉 的 攻势
- Quân ta mở cuộc tấn công ác liệt vào địch.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 气势凌人
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 气势凌人 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm人›
凌›
势›
气›