Đọc nhanh: 呼幺喝六 (hô yêu hát lục). Ý nghĩa là: reo hò ầm ĩ; kêu la reo hò (khi gieo xúc xắc), nghênh ngang; ngang ngược; ngược ngạo; ngạo nghễ; ngang ngạnh.
Ý nghĩa của 呼幺喝六 khi là Thành ngữ
✪ reo hò ầm ĩ; kêu la reo hò (khi gieo xúc xắc)
掷色子时的喊声 (幺、六是色子的点子) 泛指赌博喧哗声
✪ nghênh ngang; ngang ngược; ngược ngạo; ngạo nghễ; ngang ngạnh
形容盛气凌人的样子
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 呼幺喝六
- 中国 人有 五十六个 民族 , 我 是 汉族人
- Có năm mươi sáu dân tộc ở Trung Quốc và tôi là người Hán.
- 记得 你 在 巴黎 喝 波尔多 葡萄酒 喝得 多 醉 吗
- Nhưng hãy nhớ rằng bạn đã bị ốm như thế nào khi ở vùng Bordeaux đó ở Paris?
- 喝点 汤药 表汗 吧
- Uống chút thuốc để toát mồ hôi đi.
- 六条 河
- Sáu dòng sông.
- 妹妹 很 喜欢 喝 酸奶
- Em gái tôi rất thích uống sữa chua.
- 我 喝 摩卡 我 自豪
- Tôi rất vui vì tôi đã nhận được mocha đó.
- 林涛 呼啸
- gió rừng gào thét.
- 阿姨 来 了 , 肚子 很 疼 , 喝 红糖 水 就 觉得 好 一点儿
- Kinh nguyệt đến rồi, đau bụng, uống nước đường đỏ vào liền cảm thấy đỡ hơn.
- 你 星期六 也 不 休息 啊
- Cậu thứ bảy cũng không nghỉ ngơi à?
- 他呼 医生 快来 呀
- Anh ấy gọi bác sĩ mau đến.
- 呼儿 嗨哟
- Hò dô ta nào!
- 酒 虽 好喝 , 可 不要 贪杯 哟
- Mặc dù rượu rất ngon, nhưng đừng nghiện rượu.
- 呜呼哀哉
- ô hô thương thay
- 欢呼 胜利
- reo hò thắng lợi
- 他 喜欢 喝 烈酒 解愁
- Anh ấy thích uống rượu mạnh để giải sầu.
- 呼口号
- hô khẩu hiệu.
- 勇敢 号 勇敢 号 我 在 呼叫
- dũng cảm đâu!dũng cảm đâu! tôi đang gọi đây!
- 三 O 六号
- số ba lẻ sáu.
- 仰天 呼号
- ngửa mặt lên trời mà gào khóc
- 你 应该 少 点 喝酒
- Bạn nên ít uống rượu đi.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 呼幺喝六
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 呼幺喝六 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm六›
呼›
喝›
幺›