Đọc nhanh: 锋芒毕露 (phong mang tất lộ). Ý nghĩa là: bộc lộ tài năng; tài năng lộ rõ.
Ý nghĩa của 锋芒毕露 khi là Thành ngữ
✪ bộc lộ tài năng; tài năng lộ rõ
指人的才干、锐气全部显露在外面,多指人有傲气,好表现自己
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 锋芒毕露
- 麦芒 很 扎手
- Râu lúa mì rất nhọn.
- 太阳 射 光芒
- Mặt trời chiếu ánh sáng.
- 她 偶尔 露出 温柔
- Cô ấy thỉnh thoảng lộ ra sự dịu dàng.
- 你 爱 露西 · 菲 尔兹 吗
- Bạn có yêu Lucy Fields không?
- 巴伐利亚 公主 露西
- Công chúa Lucie của Bavaria.
- 你 应该 原谅 她 , 你 毕竟 是 哥哥
- Bạn nên tha thứ cho cô ấy, dẫu sao bạn cũng là anh.
- 我姓 芒
- Tôi họ Mang.
- 锋芒 外露
- bộc lộ tài năng
- 你 知道 芒草 吗 ?
- Bạn có biết cỏ chè vè không?
- 这些 芒 很 锋利
- Những cái gai này rất sắc.
- 玥 珠 闪耀 光芒
- Thần châu tỏa sáng rực rỡ.
- 他 手上 有芒
- Tay anh ấy có gai.
- 星星 散发 晶芒
- Ngôi sao phát ra ánh sáng chói lọi.
- 稻谷 有 很多 芒
- Lúa có rất nhiều râu.
- 小麦 的 芒 很 尖
- Râu lúa mì rất nhọn.
- 我 喜欢 吃 芒果
- Tôi thích ăn xoài.
- 斗争 的 锋芒 指向 帝国主义
- mũi nhọn của đấu tranh là nhằm vào chủ nghĩa đế quốc.
- 原形毕露
- lộ ra bộ mặt thật.
- 本相毕露
- lộ rõ chân tướng; phô bày bản mặt thật
- 指导员 心里 很 欢迎 他 的 直爽 , 但是 脸上 并 没 露出 赞许 的 表示
- trong lòng người hướng dẫn rất hoan nghênh tính thẳng thắn của anh ta, nhưng ngoài mặt không hề để lộ dấu hiệu tỏ ý khen ngợi.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 锋芒毕露
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 锋芒毕露 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm毕›
芒›
锋›
露›
Cả Vú Lấp Miệng Em, Lên Mặt Nạt Người, Vênh Váo Hung Hăng
làm ra vẻ; lên mặt cụ non; ông cụ non; cụ nongià cỗi; không sôi nổi
cậy già lên mặt; lên mặt kẻ cả; cậy mình nhiều tuổi
tự cao tự đại; coi trời bằng vung; nhìn đời bằng nửa con mắt
Trổ Hết Tài Năng, Bộc Lộ Tài Năng, Cái Kim Trong Bọc Có Ngày Lòi Ra
để bộc lộ tài năng của một người (thành ngữ)
nghỉ ngơi dưỡng sức; nghỉ ngơi lấy sức
giấu nghề; giấu tài; không để lộ tài năng; u ẩn; thâm