Đọc nhanh: 平易近人 (bình dị cận nhân). Ý nghĩa là: bình dị gần gũi; giản dị dễ gần; thểu thảo, dễ hiểu (chữ nghĩa).
Ý nghĩa của 平易近人 khi là Thành ngữ
✪ bình dị gần gũi; giản dị dễ gần; thểu thảo
态度谦逊和蔼,使人容易接近
✪ dễ hiểu (chữ nghĩa)
(文字) 浅显,容易了解
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 平易近人
- 躺平 在 年轻人 中 很 流行
- "躺平" rất thịnh hành trong giới trẻ.
- 水平 巷道 穿过 矿脉 或 与 矿脉 平行 的 矿井 中 水平 或 近似 水平 的 巷道
- Đường hầm ngang chạy qua mạch khoáng hoặc trong các mỏ khoáng có đường hầm ngang hoặc gần ngang so với mạch khoáng.
- 公司 对 工人 不 公平
- Công ty không công bằng với nhân viên.
- 平板车 能 拉货 、 也 能拉人
- Toa trần có thể chở hàng, cũng có thể chở người.
- 她 是 世界 上 被 任命 为 联合国 和平 使者 的 最 年轻 的 人
- Cô là người trẻ nhất trên thế giới được bổ nhiệm làm đại sứ hòa bình của Liên hợp quốc.
- 这是 易洛 魁人 的 喉 箍
- Đó là một dải cổ họng Iroquois.
- 做人 不要 太过 短视 近利 而 伤害 别人
- Bạn đừng vì cái lợi trước mắt mà làm những việc hại người khác.
- 有人 不 求 富贵 , 但求 一生 平安
- Một số người không tìm kiếm sự giàu có mà chỉ cần sự bình yên trong cuộc sống.
- 浅近 易懂
- đơn giản dễ hiểu.
- 平易近人
- giản dị dễ gần gũi.
- 和易近人
- dịu hiền dễ gần
- 易胖 体质 的 人 一般 都 喜欢 吃零食 , 吃宵夜
- Những người dễ bị béo phì thường thích ăn vặt và ăn đêm
- 重然诺 ( 不 轻易 答应 别人 , 答应 了 就 一定 履行 )
- coi trọng lời hứa.
- 有些 人 在 戏院 附近 留恋 不去 , 希望 看一看 他们 喜爱 的 演员
- Một số người không muốn rời khỏi khu vực rạp hát, mong muốn có cơ hội ngắm nhìn diễn viên mà họ yêu thích.
- 他 珍爱 这幅 字 , 不 轻易 示人
- anh ấy rất yêu thích bức tranh viết chữ này, không dễ gì nói ra được.
- 住 在 海岸 平原 的 人
- Những người sống ở đồng bằng bờ biển.
- 分配 得 很 平允 , 令人 心服
- phân phối thoả đáng, mọi người khâm phục.
- 平毁 敌人 的 封锁 沟
- phá huỷ công sự của địch。
- 亲切 之 人 容易 接近
- Người thân thiện dễ tiếp cận.
- 习近平 总书记 在 人民大会堂 会见 英国首相
- Tổng bí thư Tập Cận Bình tiếp đón thủ tướng Anh tại đại lễ đường nhân dân.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 平易近人
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 平易近人 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm人›
平›
易›
近›
hoà nhã; dễ gần; hòa đồng; nhã nhặn; thân thiện; dễ mến
vẻ mặt ôn hoà; vui vẻ hoà nhãhoà sắc
khiêm tốn; rất mực khiêm tốn
hoà hợp êm thấm; không mất lòng nhaudẽ dàng; dễ dãi; dẽ
người tài vẻ ngoài đần độn; tẩm ngẩm tầm ngầm mà đấm chết voi (người có tài thường trầm tĩnh, khiêm tốn nên trông bề ngoài có vẻ đần độn)
mặt mũi hiền lành; mặt mày hiền hậu
thực tếliên lạc với những người bình thường
hùng hổ doạ người; hùng hổ hăm doạ; hăm doạ
Cả Vú Lấp Miệng Em, Lên Mặt Nạt Người, Vênh Váo Hung Hăng
ngang ngược; ngông nghênh; ngông cuồng; làm mưa làm gió (ỷ thế mạnh không coi ai ra gì)
nói năng lỗ mãng; nói năng không lễ độcà xóc
Không Coi Ai Ra Gì, Mục Hạ Vô Nhân
Tôn Kính Mà Không Thể Gần Gũi, Kính Trọng Nhưng Không Gần Gũi
ăn trên ngồi trước; chỉ tay năm ngón; ngồi tít trên cao; xa rời quần chúng; ăn trên ngồi trốc; cao nghễu nghện
tự cao tự đại; coi trời bằng vung; nhìn đời bằng nửa con mắt
diễu võ dương oai; giương vây; diễu võ giương oai
chạm tay có thể bỏng; quyền thế rất mạnh
không thể tiếp cận; không thể đến gần được
vênh váo; lên mặt; tự cao tự đại; vác mặt lênbệ vệ
tự cao tự đại; cho mình là tài giỏi, kiêu ngạo
khó với tới; muốn gần mà không gần được; nhìn thấy nhưng không với tới được; có thể thực hiện được nhưng thực tế rất khó làm được
thái độ quá khíchcách đe dọa