Đọc nhanh: 煞有介事 (sát hữu giới sự). Ý nghĩa là: làm như có thật; ăn không nói có.
Ý nghĩa của 煞有介事 khi là Thành ngữ
✪ làm như có thật; ăn không nói có
好像真有这回事似的,多指大摸大样,好像有什么了不起也说煞有介事见〖象煞有介事〗
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 煞有介事
- 古代 常有 灭族 事
- Ở thời cổ đại thường có chuyện tru di gia tộc.
- 肯定 跟 这事 有 联系
- Nó phải được kết nối.
- 好像 是 和 艾米莉 有关 的 紧急事件
- Một trường hợp khẩn cấp nào đó liên quan đến Emily.
- 他们 有 一段 浪漫 的 爱情故事
- Họ có một câu chuyện tình yêu lãng mạn.
- 天气 很 好 , 可惜 我 有事 不能 去
- Thời tiết rất đẹp, tiếc là tôi có việc không đi được.
- 这次 事故 对 公司 信誉 大 有关 碍
- sự việc này ảnh hưởng rất lớn đến danh dự của công ty.
- 人家 有事 , 咱们 在 这里 碍眼 , 快 走 吧
- người ta đang có việc, chúng mình ở đây không tiện, đi thôi!
- 有些 小 炊具 非但 没有 用处 反而 碍事
- Một số dụng cụ nấu ăn nhỏ không chỉ vô ích mà còn cản trở.
- 老刘 是 自己 人 , 你 有 什么 话 , 当 他面 说 不 碍事
- Bác Lưu là người nhà, anh có gì cứ nói thẳng đừng ngại.
- 成事不足 , 败事有余
- thành công thì chưa thấy đâu, nhưng thất bại thì cầm chắc.
- 只有 把 这件 事 告诉 他 , 他 心里 才 会 安然
- chỉ có nói chuyện này cho anh ta biết, anh ta mới yên lòng được
- 他 安排 事情 很 有条理
- Anh ấy sắp xếp mọi thứ rất có thứ tự.
- 她 有点 傻 不会 处理 复杂 事
- Cô ấy hơi ngốc không biết xử lý việc phức tạp.
- 宁有 此事 , 难以置信
- Lẽ nào có chuyện như vậy, không thể tin nổi.
- 她 有 全权处理 这件 事
- Cô ấy có toàn quyền xử lý việc này.
- 有 了 丧事 葬 具要 提前准备 好
- Khi có việc tang, đồ tang cần phải chuẩn bị tốt.
- 所有 官员 都 应该 按照 当局 指示 做事
- Tất cả các quan chức đều phải hành động theo chỉ đạo của cơ quan chức năng.
- 有 什么 事情 暗地里 悄悄的 解决 各凭本事
- Có chuyện gì thì tự mình giải quyết, thân ai người nấy lo
- 他 做事 有 谱儿
- Anh ấy làm việc có bài bản.
- 这件 事 还有 个 说头儿
- chuyện này còn có chỗ để mà nói.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 煞有介事
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 煞有介事 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm事›
介›
有›
煞›
Cả Vú Lấp Miệng Em, Lên Mặt Nạt Người, Vênh Váo Hung Hăng
dáng vẻ kệch cỡm; bộ dạng kệch cỡm; làm bộ làm tịch; uốn éo kiểu cách; khéo điệu
vênh váo; lên mặt; tự cao tự đại; vác mặt lênbệ vệ
ngông nghênh; dáng điệu nghênh ngang; bảnh chọebệ vệ
xem 煞有介事
như thể một người đã đánh mất một thứ gì đó (thành ngữ)cảm thấy trống rỗngnhìn hoặc cảm thấy không ổn định hoặc mất tập trung