Đọc nhanh: 和颜悦色 (hòa nhan duyệt sắc). Ý nghĩa là: vẻ mặt ôn hoà; vui vẻ hoà nhã, hoà sắc.
Ý nghĩa của 和颜悦色 khi là Thành ngữ
✪ vẻ mặt ôn hoà; vui vẻ hoà nhã
形容态度和蔼可亲
✪ hoà sắc
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 和颜悦色
- 无色 的 无色 的 , 因零 饱和度 而 没有 颜色 , 如 中性 灰色 , 白色 , 或 黑色
- Màu vô sắc là màu không có màu sắc, không có sắc thái do độ bão hòa không đủ, như màu xám trung tính, màu trắng hoặc màu đen.
- 蓝色 染料 , 蓝色 颜料 加上 这种 色彩 的 色素 或 颜料
- Chất nhuộm màu xanh dương, màu sắc xanh dương cùng với chất màu hoặc màu nhuộm của nó.
- 海伦 在 快餐店 里点 了 炸鸡 和 色拉
- Helen đã đặt món gà rán và salad trong cửa hàng đồ ăn nhanh.
- 艸的 颜色 很 鲜艳
- Màu sắc của cỏ rất tươi sáng.
- 窗帘 颜色 很 鲜艳
- Màu của rèm cửa rất rực rỡ.
- 鸧的 羽毛 颜色 鲜艳
- Lông chim vàng anh có màu sắc tươi sáng.
- 床单 的 颜色 很 鲜艳
- Ga trải giường có màu sắc rất tươi sáng.
- 建漆 的 颜色 非常 鲜艳
- Màu sắc của sơn Phúc Kiến rất rực rỡ.
- 这累 的 颜色 很 鲜艳
- Màu sắc của dây này rất nổi bật.
- 花朵 的 颜色 非常 鲜艳
- Màu sắc của hoa rất sặc sỡ.
- 她 喜欢 颜色 鲜艳 的 东西
- Cô ấy thích những thứ có màu sắc tươi tắn.
- 风筝 的 翅膀 颜色 鲜艳
- Cánh của con diều có màu sắc rực rỡ.
- 她 有着 让 人 惊艳 的 颜色
- Cô ấy có nhan sắc tuyệt đẹp.
- 硫酸铜 溶液 是 什么 颜色 ?
- 溶液 Copper sulphate có màu gì?
- 老师 的 颜 非常 和蔼
- Vẻ mặt của giáo viên rất hiền lành.
- 粉色 和 米色 被 选来 反映 天花板 的 那些 颜色
- Màu hồng và màu kem được chọn để phản ánh màu của trần nhà.
- 上衣 和 裙子 的 颜色 不配
- màu áo và màu váy không hài hoà với nhau
- 这种 颜色 和 样品 的 是 吻合 的
- Màu sắc này khớp với mẫu.
- 这种 布 的 颜色 和 花样 看着 很大 方
- Loại vải này màu sắc và kiểu hoa rất trang nhã.
- 这张 画 的 颜色 很 和谐
- Bức tranh này màu sắc rất hài hoà.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 和颜悦色
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 和颜悦色 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm和›
悦›
色›
颜›
bình dị gần gũi; giản dị dễ gần; thểu thảodễ hiểu (chữ nghĩa)
hoà nhã; dễ gần; hòa đồng; nhã nhặn; thân thiện; dễ mến
vẻ mặt hạnh phúc
nhẹ nhàng; dịu dàng; mưa thuận gió hoà; không căng thẳng
hoà hợp êm thấm; không mất lòng nhaudẽ dàng; dễ dãi; dẽ
ôn tồn; hoà nhã; nhã nhặn; dịu dàng; nhẹ nhàng; ôn hoà
quắc mắt nhìn trừng trừng; cau mày quắc mắt; mặt mũi dữ tợn; mặt mày hung tợn
hung dữtrông có vẻ giết người
trang trọng trong khuôn mặt (thành ngữ); nghiêm khắc và không hòa nhã
hùng hổ doạ người; hùng hổ hăm doạ; hăm doạ
cơn thịnh nộ được viết trên khuôn mặt của một ngườicau có giận dữ
Thẹn Quá Hoá Giận
nhe nanh múa vuốt; giương nanh múa vuốt
nhìn trừng trừng; trơ mắt nhìn; giương mắt nhìn (dáng vẻ sợ hãi không biết phải làm gì cả)
Cả Vú Lấp Miệng Em, Lên Mặt Nạt Người, Vênh Váo Hung Hăng
giận tím mặt
hổn hển; nhớn nhác
lời nói mau lẹ, thần sắc nghiêm nghị; trạng thái giận dữ; hầm hầm giận dữ
nổi trận lôi đình; nổi cơn tam bành; lồng lộn; cực kỳ phẫn nộ; gào thét chửi bới như sấm động. (Hồi thứ sáu trong "Nho lâm ngoại sử" có câu: "Nghiêm Cống tức giận đùng đùng la hét như sấm động"); gào thét chửi bới như sấm động
nổi trận lôi đình; nổi cơn tam bành; ra oai sấm sét; nổi giận đùng đùng; phát văn phát võ; phát thuỷ phát hoảgắt ầm
mặt hầm hầm
mặt xanh nanh vàng; mặt mũi hung dữ
lạnh lùng; lạnh băng (thái độ)
nhìn chằm chằm vào
trừng mắtcau có dữ dội
việc quái gở; việc quái đản
cũng được viết 正顏厲色 | 正颜厉色trang trọng trong từ và tính (thành ngữ); nghiêm khắc và không hòa nhã
râu tóc dựng ngược; mắt trừng tóc dựng; cực kỳ phẫn nộ
kim cương trừng mắt; trợn trừng trợn trạc (hình dung bộ mặt hung ác)
ngạc nhiên; kinh ngạc; giật nẩy người
nghiêm nghị; lạnh lùng (giọng nói)
gườm