Đọc nhanh: 和蔼可亲 (hoà ái khả thân). Ý nghĩa là: hoà nhã; dễ gần; hòa đồng; nhã nhặn; thân thiện; dễ mến. Ví dụ : - 她是个和蔼可亲的人.。 Cô ấy là một người dễ mến hòa đồng.. - 我总的印象是他似乎很和蔼可亲。 Cảm nhận của tôi là anh ta có vẻ rất thân thiện và dễ gần.. - 她的父母好像很和蔼可亲。 Bố mẹ của cô ấy rất thân thiện hòa đồng.
Ý nghĩa của 和蔼可亲 khi là Thành ngữ
✪ hoà nhã; dễ gần; hòa đồng; nhã nhặn; thân thiện; dễ mến
性情温和,态度亲切
- 她 是 个 和蔼可亲 的 人 .
- Cô ấy là một người dễ mến hòa đồng.
- 我 总 的 印象 是 他 似乎 很 和蔼可亲
- Cảm nhận của tôi là anh ta có vẻ rất thân thiện và dễ gần.
- 她 的 父母 好像 很 和蔼可亲
- Bố mẹ của cô ấy rất thân thiện hòa đồng.
- 她 对 每 一个 人 都 和蔼可亲
- Cô ấy đối với mọi người đều hòa nhã thân thiện hòa đồng.
- 你 是 我 认识 的 最 和蔼可亲 的 人
- Bạn là người mà tôi cảm thấy thân thiện nhất.
- 他 和蔼可亲 , 朋友 多
- Anh ấy thân thiện nên có rất nhiều bạn bè.
Xem thêm 4 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 和蔼可亲
- 大伯 为 人 和蔼可亲
- Bác cả tính tình thân thiện.
- 奶奶 非常 和善 可亲
- Bà rất hiền hậu và dễ gần.
- 举目无亲 ( 指 单身在外 , 不见 亲属 和 亲戚 )
- ngước mắt nhìn, chẳng thấy ai là người thân.
- 蔼然可亲
- hoà nhã dễ gần.
- 她 和蔼 地笑 着
- Bà ấy mỉm cười thân thiện.
- 我 的 翁姑 很 和蔼
- Bố mẹ chồng của tôi rất hòa nhã.
- 他 对 孩子 们 特别 和蔼
- Anh ấy rất thân thiện với bọn trẻ.
- 她 是 个 和蔼可亲 的 人 .
- Cô ấy là một người dễ mến hòa đồng.
- 他 和蔼可亲 , 朋友 多
- Anh ấy thân thiện nên có rất nhiều bạn bè.
- 这位 老人 很 和蔼
- Cụ già này rất thân thiện.
- 老师 对 学生 非常 和蔼
- Giáo viên rất hiền hòa với học sinh.
- 他 的 态度 和蔼可亲
- Thái độ của anh ấy rất hòa nhã.
- 种 老师 很 和蔼可亲
- Thầy Xung rất thân thiện và dễ mến.
- 她 的 姥姥 很 和蔼可亲
- Bà ngoại của cô ấy rất hiền từ.
- 我 的 祖母 非常 和蔼可亲
- Bà tôi rất tốt bụng và dễ mến.
- 她 的 父母 好像 很 和蔼可亲
- Bố mẹ của cô ấy rất thân thiện hòa đồng.
- 她 对 每 一个 人 都 和蔼可亲
- Cô ấy đối với mọi người đều hòa nhã thân thiện hòa đồng.
- 你 是 我 认识 的 最 和蔼可亲 的 人
- Bạn là người mà tôi cảm thấy thân thiện nhất.
- 我 总 的 印象 是 他 似乎 很 和蔼可亲
- Cảm nhận của tôi là anh ta có vẻ rất thân thiện và dễ gần.
- 称谓语 可以 分为 亲属称谓 语 和 社会 称谓语
- Ngôn ngữ xưng hô có thể chia thành ngôn ngữ xưng hô thân thuộc và xã hội.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 和蔼可亲
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 和蔼可亲 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm亲›
可›
和›
蔼›
bình dị gần gũi; giản dị dễ gần; thểu thảodễ hiểu (chữ nghĩa)
vẻ mặt ôn hoà; vui vẻ hoà nhãhoà sắc
hoà hợp êm thấm; không mất lòng nhaudẽ dàng; dễ dãi; dẽ
mặt mũi hiền lành; mặt mày hiền hậu
đại từ đại bi; nhân từ; khoan dung
trách trời thương dân
(gấu trúc, vịt con, v.v.) đáng yêudễ thương
thực tếliên lạc với những người bình thường
hùng hổ; hung hăng; xán xả; sừng sộ; sấn sổhét ra lửa
lạnh lùng; lạnh băng (thái độ)
quắc mắt nhìn trừng trừng; cau mày quắc mắt; mặt mũi dữ tợn; mặt mày hung tợn
kim cương trừng mắt; trợn trừng trợn trạc (hình dung bộ mặt hung ác)
Cả Vú Lấp Miệng Em, Lên Mặt Nạt Người, Vênh Váo Hung Hăng
cả tiếng
chạm tay có thể bỏng; quyền thế rất mạnh
vô cùng hung ác; tàn bạo hết mức; cực kì hung dữ; hung hãn tàn bạo; cùng hung cực ácdữ tợn
cũng được viết 正顏厲色 | 正颜厉色trang trọng trong từ và tính (thành ngữ); nghiêm khắc và không hòa nhã
trang trọng trong khuôn mặt (thành ngữ); nghiêm khắc và không hòa nhã
Tôn Kính Mà Không Thể Gần Gũi, Kính Trọng Nhưng Không Gần Gũi
fiends (thành ngữ); ác quỷ và quái vật
nhe nanh múa vuốt; giương nanh múa vuốt
nổi giận; thịnh nộ; điên tiết
thái độ quá khíchcách đe dọa