Đọc nhanh: 监禁 (giam cấm). Ý nghĩa là: giam cầm; giam giữ; bỏ tù; cầm tù; giam cấm; bắt giam; giam; tù giam. Ví dụ : - 从可能的轻罪一下子升级成了终身监禁 Từ một tội nhẹ có thể đến chung thân trong tù.. - 她处于保护性监禁中 Cô ấy đang được bảo vệ.. - 我们得对她进行保护性监禁 Chúng tôi cần đưa cô ấy vào quyền giám hộ bảo vệ.
Ý nghĩa của 监禁 khi là Động từ
✪ giam cầm; giam giữ; bỏ tù; cầm tù; giam cấm; bắt giam; giam; tù giam
把犯人押起来,限制他的自由
- 从 可能 的 轻罪 一下子 升级成 了 终身 监禁
- Từ một tội nhẹ có thể đến chung thân trong tù.
- 她 处于 保护性 监禁 中
- Cô ấy đang được bảo vệ.
- 我们 得 对 她 进行 保护性 监禁
- Chúng tôi cần đưa cô ấy vào quyền giám hộ bảo vệ.
- 他 不是 被判 了 终身 监禁 吗
- Kẻ điên đó đang thụ án chung thân.
- 我会 对 他们 进行 保护性 监禁
- Tôi quản thúc họ để bảo vệ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 监禁
- 门禁森严
- gác cổng nghiêm ngặt.
- 她 不禁 发出 同情 的 叹息
- Cô ấy không kìm được than thở đồng cảm.
- 这种 植物 禁不住 冻
- Loại cây này không chịu được lạnh.
- 车 内 人员 当时 并未 下车 监控 录像 只照 到 从 副 驾
- Những người trên xe lúc đó chưa xuống xe, video giám sát chỉ soi đến nguười ở ghế phụ
- 这是 浅析 监理 单位 的 安全 责任
- Phân tích ngắn gọn về trách nhiệm an toàn của đơn vị giám sát
- 他 负责 监督 工地 的 安全
- Anh ấy phụ trách giám sát an toàn công trường.
- 这里 安装 了 监控 设备
- Thiết bị giám sát được lắp đặt tại đây.
- 自由 的 不受 监禁 或 奴役 的 ; 自由 的
- Tự do tức là không bị hạn chế, không bị quản thúc hoặc bị nô lệ; tự do.
- 凶手 最终 被 监禁 了
- Kẻ sát nhân cuối cùng cũng bị bắt nhốt.
- 强盗 被 依法 监禁 了
- Kẻ cướp bị giam giữ theo pháp luật.
- 他 被 科 了 十年 的 监禁
- Anh ấy bị kết án mười năm tù.
- 我们 得 对 她 进行 保护性 监禁
- Chúng tôi cần đưa cô ấy vào quyền giám hộ bảo vệ.
- 她 处于 保护性 监禁 中
- Cô ấy đang được bảo vệ.
- 我会 对 他们 进行 保护性 监禁
- Tôi quản thúc họ để bảo vệ.
- 他 不是 被判 了 终身 监禁 吗
- Kẻ điên đó đang thụ án chung thân.
- 他们 因 拥有 毒品 而 被 监禁
- Họ bị bỏ tù vì tàng trữ ma túy.
- 他 因为 犯罪 被 监禁 了 十年
- Anh ta bị giam giữ 10 năm vì phạm tội.
- 这名 罪犯 被 判处 一年 监禁
- Tên tội phạm này đã bị kết án một năm tù giam.
- 从 可能 的 轻罪 一下子 升级成 了 终身 监禁
- Từ một tội nhẹ có thể đến chung thân trong tù.
- 你 记得 便 好 姐姐 啊 是 怕 你 误杀 好人 导致 长老 们 让 你 禁足
- Chỉ cần ngươi nhớ kỹ, tỉ tỉ, ta sợ rằng lỡ tay giết người tốt, sẽ dẫn đến bị trưởng lão cấm túc.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 监禁
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 监禁 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm监›
禁›
cấm tham chính; cấm người khác làm quan hay hoạt động chính trị (thời phong kiến)cầm cố; giam cầm; cầm tù; giam giữ; tống giam; bỏ tù; cấm cố; phạt giamtrói buộc; cưỡng bức
quản giáo (trại giam)
giam cầm; cầm tù; cầm cố
cầm tù; bỏ tù; giam cầm
Khấu Lưu, Tạm Giữ, Giam
bắt bớ; bắt; bắt giữ
Giam, Giam Giữ, Câu Lưu
giam giữ; trói buộc; giam cầmcâu lưu
tạm tha (phạm nhân)