Đọc nhanh: 拘押 (câu áp). Ý nghĩa là: giam giữ; trói buộc; giam cầm, câu lưu.
Ý nghĩa của 拘押 khi là Động từ
✪ giam giữ; trói buộc; giam cầm
拘禁
✪ câu lưu
公安机关对需要受侦查的人的一种紧急措施, 把他在规定时间内暂时押起来
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 拘押
- 不要 拘束 他们 的 兴趣爱好
- Đừng kìm kẹp sở thích của họ.
- 保安 把 小偷 押 在 房间 里
- Bảo vệ tạm giữ tên trộm trong phòng.
- 被 公安 立案 然后 刑事拘留
- Được công an lập án sau đó tạm giữ hình sự.
- 他 被 警察 拘 了
- Anh ta đã bị cảnh sát giam giữ.
- 警察 押 了 他
- Cảnh sát tạm giam anh ta.
- 关押 犯人
- bỏ tù tội phạm
- 犯人 已 被 扣押
- phạm nhân đã bị giam.
- 不拘形迹
- không câu nệ lễ phép
- 签字 画押
- ký tên chấp thuận
- 字数 不拘
- số chữ không hạn chế
- 不拘小节
- không câu nệ tiểu tiết.
- 画 花押
- ký tên
- 他 在 陌生人 面前 很 拘谨
- Anh ấy rất dè dặt trước người lạ.
- 契约 上 的 押 很大
- Chữ kỹ trên hợp đồng rất to.
- 拘挛 章句
- câu nệ câu chữ.
- 自立 摆脱 了 被 奴役 、 扣押 或 压迫 的 人 的 自由
- Tự lập là sự tự do của những người đã thoát khỏi sự nô dịch, bị giam giữ hoặc bị áp bức.
- 我 忘记 押注 了
- Tôi đã quên đặt cược nó.
- 石头 押 住 了 小草
- Đá đè chặt lên cỏ rồi.
- 想 办法 赎回 抵押物
- Tìm cách chuộc lại vật thế chấp.
- 我 押 了 一些 首饰 来 应急
- Tôi đã cầm một số đồ trang sức để ứng phó.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 拘押
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 拘押 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm押›
拘›
cấm tham chính; cấm người khác làm quan hay hoạt động chính trị (thời phong kiến)cầm cố; giam cầm; cầm tù; giam giữ; tống giam; bỏ tù; cấm cố; phạt giamtrói buộc; cưỡng bức
bắt bớ; bắt; bắt giữ
giam cầm; cầm tù; cầm cố
giam giữ; trói buộc; bắt giữ
Bắt Giữ
quản giáo (trại giam)
giam cầm; giam giữ; bỏ tù; cầm tù; giam cấm; bắt giam; giam; tù giam
cầm tù; bỏ tù; giam cầm
Khấu Lưu, Tạm Giữ, Giam
Tạm Giam
giam cầm; giam giữ; bố trí cho ở một nơi xa như một hình phạt của chính quyền để dễ bề kiểm soát, ngăn ngừa các hoạt động chính trịbắt giam
bỏ tù; bắt nhốt; tống giam; tống vào ngục; giam