Đọc nhanh: 释放 (thích phóng). Ý nghĩa là: thả ra; phóng thích; thích phóng; tha; phóng hồi; phúng thích; phóng xá.
Ý nghĩa của 释放 khi là Động từ
✪ thả ra; phóng thích; thích phóng; tha; phóng hồi; phúng thích; phóng xá
恢复被拘押者或服刑者的人身自由; 把所含的物质或能量放出来
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 释放
- 晚上 , 瞳孔放大 以便 让 更 多 的 光线 射入
- Vào ban đêm, đồng tử giãn ra để thu được nhiều ánh sáng hơn.
- 放射形 道路
- đường xá hình rẻ quạt
- 太阳 放射出 耀眼 的 光芒
- Mặt trời phát ra những tia sáng loá mắt.
- 水放少 了 , 米粥 煮成 了 米饭
- Nếu cho quá ít nước thì cháo sẽ thành cơm.
- 取保 释放
- bảo lãnh để được tha bổng.
- 可以 释放 梅林
- Nó có thể giải phóng Merlin?
- 体内 的 安多 芬 还 没 释放出来 呢
- Tôi vẫn chưa nhận được một cú đánh endorphin.
- 恐怖分子 只有 在 某些 条件 下才 释放 人质
- Chỉ có khi một số điều kiện đặc biệt được đáp ứng, kẻ khủng bố mới thả con tin.
- 警察 释放 了 犯人
- Cảnh sát đã thả phạm nhân.
- 他 下个星期 被 释放
- Anh ấy sẽ được trả tự do vào tuần tới.
- 他 在 河边 释放 了 鱼
- Anh ấy thả cá ở bờ sông.
- 他 最 後 恢复 些 理智 同意 释放 人质
- Anh ta cuối cùng đã lấy lại một chút lý trí và đồng ý thả con tin.
- 我 俘获 你 的 教皇 释放 了 蜂群
- Tôi bắt Giáo hoàng của bạn và giải phóng Bầy đàn.
- 原子反应堆 能 有效 地 释放 原子能
- phản ứng nguyên tử có thể phóng nguyên tử lượng ra một cách có hiệu lực.
- 植物 可以 吸收 二氧化碳 释放 氧气
- Cây cỏ có thể hấp thụ carbon dioxide và giải phóng oxygen.
- 闻听 喜讯 , 他 心中 大喜 , 围绕 在 心中 长久 的 不快 总算 得到 释放
- Nghe được tin vui, anh ta vui mừng khôn xiết, nỗi bất hạnh bấy lâu nay bủa vây cuối cùng cũng được giải tỏa.
- 造反 的 人经 大赦 释放 回家
- Những người nổi loạn được tha tù và trở về nhà.
- 他们 释放 压力 在 迪厅 里 乱 跳
- Họ rũ bỏ áp lực bằng cách nhảy loạn lên trong vũ trường.
- 越南 吸引外资 释放 积极 信号
- thu hút FDI của Việt Nam vẫn đạt nhiều tín hiệu tích cực.
- 悬疑片 中 的 建立 起来 的 张力 可以 在 一个 很 好 的 喜剧 场景 中 释放
- Sự căng thẳng trong một bộ phim trinh thám có thể được giải tỏa bằng một phân cảnh hài hước.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 释放
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 释放 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm放›
释›
phóng thích; thả (những người bị giam giữ, những người bị mất tự do)
Thải Ra
nới lỏng. 免除进一步的责任而放行
bỏ tù; bắt nhốt; tống giam; tống vào ngục; giam
tạm giam; cầm chân; giam giữ; cầm tù
bắt bớ; bắt; bắt giữ
cấm tham chính; cấm người khác làm quan hay hoạt động chính trị (thời phong kiến)cầm cố; giam cầm; cầm tù; giam giữ; tống giam; bỏ tù; cấm cố; phạt giamtrói buộc; cưỡng bức
Nắm bắtđể nắm bắt
giam cầm; giam giữ; bỏ tù; cầm tù; giam cấm; bắt giam; giam; tù giam
cầm tù; bỏ tù; giam cầm
Bắt Giữ
Tạm Giam
giam cầm; giam giữ; bố trí cho ở một nơi xa như một hình phạt của chính quyền để dễ bề kiểm soát, ngăn ngừa các hoạt động chính trịbắt giam
Giam, Giam Giữ, Câu Lưu
trả về; trả lạiphát hoàn
Thu Thập, Thu Gom, Tập Hợp
giam giữ; trói buộc; giam cầmcâu lưu
bắt quả tang; bắt được rồi; bắt được
Thẩm Thấu, Ngấm
bao hàm; giàu; gồm có; chứa đựng
Bắt, Tóm, Chộp
bắt giữđể nắm bắt
quan trọng; nghiêm trọng; trọng yếu; hệ trọng
truy bắt; truy nã; khám xét bắt tội phạm; tập nã
để giải nenlấy cái gì đó