Đọc nhanh: 扣留 (khấu lưu). Ý nghĩa là: khấu lưu; tạm giữ; giam; cầm giữ; cầm chân; giam giữ; cầm tù; cùm; bắt giữ, ký giam. Ví dụ : - 由于违章,交通警扣留了他的驾驶证。 vì vi phạm luật, cảnh sát giao thông đã giam bằng lái xe của anh ta.
Ý nghĩa của 扣留 khi là Động từ
✪ khấu lưu; tạm giữ; giam; cầm giữ; cầm chân; giam giữ; cầm tù; cùm; bắt giữ
用强制手段把人或财物留住不放
- 由于 违章 , 交通警 扣留 了 他 的 驾驶证
- vì vi phạm luật, cảnh sát giao thông đã giam bằng lái xe của anh ta.
✪ ký giam
公安机关对需要受侦查的人的一种紧急措施, 把他在规定时间内暂时押起来
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 扣留
- 留下 祸根
- lưu lại mầm tai hoạ
- 海归 是 指 从 海外 留学 归来 的 人才
- "“海归”" là chỉ những nhân tài du học ở nước ngoài về.
- 莎拉 的 头发 里 留下 了 一点 类似 凝胶 的 东西
- Sarah có một số loại gel trên tóc.
- 卡罗琳 要 留在 达拉斯 了
- Caroline đang ở Dallas
- 我 妹妹 想 去 德国 留学
- Em gái tôi muốn đi du học Đức.
- 弥留之际
- giờ phút hấp hối.
- 衬衣 上 留下 一片片 汗渍
- trên áo sơ mi đầy vết mồ hôi.
- 尽管 她 苦苦哀求 他 也 没有 手下留情
- Mặc cho cô van xin, anh ta vẫn không hề tỏ ra thương xót.
- 伤口 不久 就 愈合 了 但 却 留下 了 伤疤
- Vết thương không lâu sau đã lành, nhưng lại để lại vết sẹo.
- 他们 感叹 女大 不 中留
- Họ nói con gái lớn không giữ được.
- 留下 其他 普通 的 兄弟姐妹 们 饿死
- Bỏ mặc những anh chị em bình thường chết đói.
- 绾 个 扣儿
- tết một cái nút.
- 留个 底儿
- Lưu một bản gốc.
- 给 我 留个 窝儿
- Để dành cho tôi một chỗ.
- 他 留 了 个 条儿
- Anh ấy để lại một mẩu giấy nhắn.
- 留恋 故土
- không muốn rời xa nơi chôn nhau cắt rốn.
- 留恋 故乡
- lưu luyến cố hương
- 警察 扣留 了 嫌疑人
- Cảnh sát đã giữ lại nghi phạm.
- 由于 违章 , 交通警 扣留 了 他 的 驾驶证
- vì vi phạm luật, cảnh sát giao thông đã giam bằng lái xe của anh ta.
- 他 想 走 , 你 留 的 住 他 吗 ?
- Anh ấy muốn đi, bạn có giữ lại anh ấy được không?
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 扣留
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 扣留 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm扣›
留›