Đọc nhanh: 扣押 (khấu áp). Ý nghĩa là: giam; giam giữ; câu lưu; giam cầm; tịch biên; sai áp. Ví dụ : - 犯人已被扣押。 phạm nhân đã bị giam.
Ý nghĩa của 扣押 khi là Động từ
✪ giam; giam giữ; câu lưu; giam cầm; tịch biên; sai áp
拘留; 扣留
- 犯人 已 被 扣押
- phạm nhân đã bị giam.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 扣押
- 克扣 粮饷
- cắt xén lương thực.
- 保安 把 小偷 押 在 房间 里
- Bảo vệ tạm giữ tên trộm trong phòng.
- 警察 押 了 他
- Cảnh sát tạm giam anh ta.
- 要 保质保量 地 按时 交 活儿 , 不能 打折扣
- cần phải đảm bảo chất lượng và giao hàng đúng hạn, không thể sai hẹn.
- 关押 犯人
- bỏ tù tội phạm
- 犯人 已 被 扣押
- phạm nhân đã bị giam.
- 把 犯人 扣起 来
- giam phạm nhân lại.
- 把 门扣 上
- móc cửa lại.
- 七折 八 ( 折扣 很大 )
- chặt đầu bớt đuôi; cắt xén.
- 宝宝 你 扣 得 很 好看
- Em yêu, em khâu đẹp lắm.
- 工资 被扣 两百元
- Lương bị trừ đi hai trăm đồng.
- 他 被 老板 克扣 了 工资
- Anh ấy bị giám đốc cắt giảm lương.
- 老板 经常 扣 我 的 工资
- Ông chủ thường trừ lương tôi.
- 签字 画押
- ký tên chấp thuận
- 把 扣子 钉 一下
- Đính nút này lại một chút.
- 盆扣 地上 严丝合缝
- Chậu úp trên đất kín mít.
- 我 袖口 的 维可牢 ( 尼龙 搭扣 )
- Khóa dán trên nẹp cổ tay của tôi
- 自立 摆脱 了 被 奴役 、 扣押 或 压迫 的 人 的 自由
- Tự lập là sự tự do của những người đã thoát khỏi sự nô dịch, bị giam giữ hoặc bị áp bức.
- 持枪 歹徒 把 两个 孩子 扣押 在 这座 建筑物 里 当作 人质
- Những tên tội phạm cầm súng đã bắt giữ hai đứa trẻ trong tòa nhà này làm con tin.
- 厂主 想 从 我们 的 工资 中 扣钱 来办 酒席
- Chủ nhà máy muốn khấu trừ tiền lương của chúng tôi cho bữa tiệc
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 扣押
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 扣押 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm扣›
押›
bắt bớ; bắt; bắt giữ
Bắt Giữ
giam cầm; giam giữ; bỏ tù; cầm tù; giam cấm; bắt giam; giam; tù giam
Tạm Giam
giam cầm; giam giữ; bố trí cho ở một nơi xa như một hình phạt của chính quyền để dễ bề kiểm soát, ngăn ngừa các hoạt động chính trịbắt giam
bỏ tù; bắt nhốt; tống giam; tống vào ngục; giam