Đọc nhanh: 终身监禁 (chung thân giám cấm). Ý nghĩa là: tù chung thân. Ví dụ : - 他不是被判了终身监禁吗 Kẻ điên đó đang thụ án chung thân.
Ý nghĩa của 终身监禁 khi là Từ điển
✪ tù chung thân
life sentence
- 他 不是 被判 了 终身 监禁 吗
- Kẻ điên đó đang thụ án chung thân.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 终身监禁
- 终身伴侣 ( 夫妇 )
- bạn đời (vợ chồng)
- 饮恨 终身
- ôm hận suốt đời.
- 自由 的 不受 监禁 或 奴役 的 ; 自由 的
- Tự do tức là không bị hạn chế, không bị quản thúc hoặc bị nô lệ; tự do.
- 终身 悔恨
- hối hận cả đời
- 最终 丧失 监护权 的
- Rốt cuộc là ai bị mất quyền nuôi con.
- 凶手 最终 被 监禁 了
- Kẻ sát nhân cuối cùng cũng bị bắt nhốt.
- 强盗 被 依法 监禁 了
- Kẻ cướp bị giam giữ theo pháp luật.
- 他 被 科 了 十年 的 监禁
- Anh ấy bị kết án mười năm tù.
- 终身大事 ( 关系 一生 的 大 事情 , 多指 婚姻 )
- việc lớn cả đời; hôn nhân; chuyện dựng vợ gả chồng.
- 它们 被 承诺 对 生产 缺陷 的 终身 保修
- Họ được hứa bảo hành trọn đời đối với các lỗi sản xuất.
- 母胎 单身 26 年 后 终于 脱单 了
- Ế 26 năm trời cuối cùng cũng thoát ế rồi
- 我们 得 对 她 进行 保护性 监禁
- Chúng tôi cần đưa cô ấy vào quyền giám hộ bảo vệ.
- 我会 对 他们 进行 保护性 监禁
- Tôi quản thúc họ để bảo vệ.
- 终身 憾事
- việc đáng tiếc cả đời
- 终身大事
- việc hệ trọng của cả đời; việc cưới xin.
- 同志 们 对 我 的 关切 和 照顾 使 我 终身 铭感
- sự quan tâm và chăm sóc của các đồng chí đối với tôi làm cho tôi ghi nhớ mãi không quên.
- 终身 之计
- chuyện trăm năm; kế sách cả đời.
- 如果 你 不 改邪归正 的话 , 最终 要进 监狱 的
- Nếu bạn không cải tà quy chính đi thì cuối cùng cái kết vẫn là ăn cơm tù thôi.
- 他 不是 被判 了 终身 监禁 吗
- Kẻ điên đó đang thụ án chung thân.
- 从 可能 的 轻罪 一下子 升级成 了 终身 监禁
- Từ một tội nhẹ có thể đến chung thân trong tù.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 终身监禁
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 终身监禁 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm监›
禁›
终›
身›