Đọc nhanh: 开释 (khai thích). Ý nghĩa là: phóng thích; thả (những người bị giam giữ, những người bị mất tự do). Ví dụ : - 开释出獄。 phóng thích tù nhân.. - 无罪开释。 không tội, phải thả ra.
Ý nghĩa của 开释 khi là Động từ
✪ phóng thích; thả (những người bị giam giữ, những người bị mất tự do)
释放 (被拘禁的人)
- 开释 出獄
- phóng thích tù nhân.
- 无罪开释
- không tội, phải thả ra.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 开释
- 她 手把手 教 弟弟 开车
- Cô ấy hướng dẫn em trai lái xe.
- 他 磕磕巴巴 地 解释
- Anh ấy lắp bắp giải thích.
- 我 一定 是 用 铃木 · 辛克莱 这 名字 在 阿 普尔顿 开房
- Tôi sẽ ở Appleton Suites dưới cái tên Suzuki Sinclair.
- 张开嘴巴
- há miệng
- 迈克尔 不会 离开 耐克 的
- Michael sẽ không rời Nike.
- 芙蓉花 开正 娇艳
- Hoa phù dung nở rực rỡ.
- 哥哥 摊开 运动 装备
- Anh trai bày ra dụng cụ thể thao.
- 朝廷 开始 赋 捐税
- Triều đình bắt đầu thu thuế.
- 在 一辆 开往 宾夕法尼亚州 的 卡车 后面
- Nó ở phía sau một chiếc xe tải hướng đến Pennsylvania.
- 三合板 开胶 就 没法用 了
- gỗ ván ép đã bung keo rồi thì không còn dùng được nữa.
- 老化 的 橡胶 容易 裂开
- Cao su đã lão hóa dễ bị nứt vỡ.
- 我 看到 你 开 凯迪拉克
- Sau đó, tôi nhìn thấy chiếc Cadillac.
- 五分钟 前 浮利 欧开 着 新款 凯迪拉克
- Furio Giunta Cadillac trở lại.
- 所以 我 才 会 只 开着 一辆 斯巴鲁
- Đó là lý do tại sao tôi lái một chiếc Subaru.
- 离开 维罗纳 吧
- Đi khỏi Verona!
- 开释 出獄
- phóng thích tù nhân.
- 无罪开释
- không tội, phải thả ra.
- 他 终于 被 开释 了
- Cuối cùng anh ấy đã được thả.
- 她 的 解释 解开 大家 疑惑
- Lời giải thích của cô ấy đã giải đáp được nghi ngờ của mọi người.
- 大家 一起 联欢 很 开心
- Mọi người cùng liên hoan rất vui.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 开释
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 开释 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm开›
释›