- Tổng số nét:10 nét
- Bộ:Mẫn 皿 (+5 nét)
- Pinyin:
Jiān
, Jián
, Jiàn
- Âm hán việt:
Giam
Giám
- Nét bút:丨丨ノ一丶丨フ丨丨一
- Lục thư:Hội ý
- Thương hiệt:LIBT (中戈月廿)
- Bảng mã:U+76D1
- Tần suất sử dụng:Rất cao
Các biến thể (Dị thể) của 监
-
Cách viết khác
䛓
譼
𧗄
𧨭
𧩾
-
Phồn thể
監
Ý nghĩa của từ 监 theo âm hán việt
监 là gì? 监 (Giam, Giám). Bộ Mẫn 皿 (+5 nét). Tổng 10 nét but (丨丨ノ一丶丨フ丨丨一). Ý nghĩa là: 1. giam cầm, 2. nhà tù, 1. xem, coi, 2. sở công. Từ ghép với 监 : 太監 Quan thái giám, 國子監 Quốc tử giám Chi tiết hơn...
Từ điển phổ thông
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ ghép với 监