Đọc nhanh: 拘捕 (câu bộ). Ý nghĩa là: bắt bớ; bắt; bắt giữ. Ví dụ : - 他被警察拘捕,控以强行进入他人住宅的罪名。 Anh ta bị cảnh sát bắt giữ vì tội đột nhập trái phép vào nhà người khác.. - 这些犹太人生活在会遭到拘捕的恐惧之中。 Những người Do Thái này sống trong nỗi sợ hãi sẽ bị bắt giữ.
Ý nghĩa của 拘捕 khi là Động từ
✪ bắt bớ; bắt; bắt giữ
逮捕
- 他 被 警察 拘捕 , 控以 强行进入 他人 住宅 的 罪名
- Anh ta bị cảnh sát bắt giữ vì tội đột nhập trái phép vào nhà người khác.
- 这些 犹太人 生活 在 会 遭到 拘捕 的 恐惧 之中
- Những người Do Thái này sống trong nỗi sợ hãi sẽ bị bắt giữ.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 拘捕
- 你们 逮捕 了 怀亚特 · 史蒂文斯
- Bạn đã bắt Wyatt Stevens?
- 拘守绳墨
- giữ mực thước.
- 被 公安 立案 然后 刑事拘留
- Được công an lập án sau đó tạm giữ hình sự.
- 替捕 的 一垒 安 打 ; 第二 垒 替补 偷击
- Đánh 1 hit an toàn cho người chạy đến chốt một; Người dự bị chốt hai lấy cắp chạy.
- 你 因 谋杀 米歇尔 · 史蒂文斯 被捕 了
- Bạn đang bị bắt vì tội giết Michelle Stevens.
- 刚 捕捞 上岸 的 虾 还 活蹦乱跳
- Những con tôm mới đánh bắt lên còn nhảy tanh tách.
- 他 被 警察 拘 了
- Anh ta đã bị cảnh sát giam giữ.
- 蜻蜓 捕食 蚊 、 蝇 等 害虫
- chuồn chuồn ăn thịt những côn trùng có hại như ruồi, muỗi...
- 捕捉 逃犯
- bắt tù vượt ngục
- 追捕 逃犯
- đuổi bắt tù trốn trại
- 追捕 逃犯
- truy nã tù trốn trại.
- 捕捉 害虫
- bắt sâu bọ; côn trùng có hại
- 不拘形迹
- không câu nệ lễ phép
- 远洋 捕鱼
- đánh cá ngoài biển khơi; đánh cá xa bờ.
- 字数 不拘
- số chữ không hạn chế
- 他 因涉嫌 谋杀 而 被捕
- Anh ta bị bắt vì tình nghi giết người.
- 他 试图 捕捉 那 只 蝴蝶
- Anh ấy cố gắng bắt được con bướm đó.
- 他 被 警察 拘捕 , 控以 强行进入 他人 住宅 的 罪名
- Anh ta bị cảnh sát bắt giữ vì tội đột nhập trái phép vào nhà người khác.
- 这些 犹太人 生活 在 会 遭到 拘捕 的 恐惧 之中
- Những người Do Thái này sống trong nỗi sợ hãi sẽ bị bắt giữ.
- 老王 是 拘谨 一路 , 小张 是 旷达 一路
- ông Vương là người cẩn thận, cậu Trương là người khoáng đạt.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 拘捕
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 拘捕 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm拘›
捕›
giam cầm; giam giữ; bỏ tù; cầm tù; giam cấm; bắt giam; giam; tù giam
giam giữ; trói buộc; bắt giữ
Bắt Giữ
bắt được; tóm được; vồ trúng
Tạm Giam
giam cầm; giam giữ; bố trí cho ở một nơi xa như một hình phạt của chính quyền để dễ bề kiểm soát, ngăn ngừa các hoạt động chính trịbắt giam
Giam, Giam Giữ, Câu Lưu
tróc nã; bắt; lùng bắt (phạm nhân); nã tróctập nã
giam giữ; trói buộc; giam cầmcâu lưu
bắt quả tang; bắt được rồi; bắt được