Đọc nhanh: 痛楚 (thống sở). Ý nghĩa là: khổ sở; đau khổ; nau; nẫu nà, xót ruột. Ví dụ : - 内心痛楚万分。 trong lòng vô cùng đau khổ
Ý nghĩa của 痛楚 khi là Tính từ
✪ khổ sở; đau khổ; nau; nẫu nà
悲痛;苦楚
- 内心 痛楚 万分
- trong lòng vô cùng đau khổ
✪ xót ruột
极端伤心
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 痛楚
- 真主 阿拉 视 谋杀 为 令人 痛恨 的 罪恶
- Allah coi giết người là tội lỗi và ghê tởm.
- 《 楚辞 释文 》
- sở từ thích văn.
- 沉痛 悼念
- vô cùng thương tiếc
- 痛悼 死难 烈士
- đau đớn tưởng niệm những liệt sĩ đã tử nạn.
- 我 不想 再 伤痛 了
- Tôi không muốn đau đớn nữa.
- 号啕 痛哭
- kêu khóc thảm thiết
- 伤口 痛得 厉害
- Vết thương đau dữ dội.
- 头痛
- Đau đầu; nhức đầu
- 痛骂
- Ra sức chửi.
- 痛痛快快 地玩 一场
- chơi cho đã đời
- 痛饮
- Ra sức uống; mặc sức uống
- 止痛药
- thuốc giảm đau.
- 心绞痛
- tim quặn đau.
- 切齿痛恨
- nghiến răng tức giận.
- 痛哭失声
- gào khóc thảm thiết
- 痛砭 时弊
- đả kích các tệ nạn xã hội
- 放声 痛哭
- lớn tiếng gào khóc; khóc nức nở.
- 不关痛痒
- việc không gấp rút quan trọng gì.
- 内心 痛楚 万分
- trong lòng vô cùng đau khổ
- 我 深切 地 感受 他 的 痛苦
- Tôi cảm nhận thấm thía nỗi đau của anh ấy.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 痛楚
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 痛楚 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm楚›
痛›