甜蜜 tiánmì

Từ hán việt: 【điềm mật】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "甜蜜" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (điềm mật). Ý nghĩa là: ngọt ngào; hạnh phúc; vui tươi. Ví dụ : - 。 Họ rất hạnh phúc.. - 。 Kỷ niệm ngọt ngào.. - 。 Tôi cảm thấy rất hạnh phúc.

Từ vựng: HSK 7-9

Xem ý nghĩa và ví dụ của 甜蜜 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Tính từ
Phân biệt
Ví dụ

Ý nghĩa của 甜蜜 khi là Tính từ

ngọt ngào; hạnh phúc; vui tươi

形容感到幸福、愉快、舒适

Ví dụ:
  • - 他们 tāmen hěn 甜蜜 tiánmì

    - Họ rất hạnh phúc.

  • - 甜蜜 tiánmì de 回忆 huíyì

    - Kỷ niệm ngọt ngào.

  • - 感觉 gǎnjué hěn 甜蜜 tiánmì

    - Tôi cảm thấy rất hạnh phúc.

  • - 他们 tāmen de ài hěn 甜蜜 tiánmì

    - Tình yêu của họ rất ngọt ngào.

  • Xem thêm 2 ví dụ ⊳

So sánh, Phân biệt 甜蜜 với từ khác

甜蜜 vs 甜

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 甜蜜

  • - 杨梅 yángméi 酸酸甜甜 suānsuāntiántián de 特别 tèbié 好吃 hǎochī

    - Thanh mai chua chua ngọt ngọt rất ngon.

  • - 他们 tāmen 正在 zhèngzài 甜蜜 tiánmì 恋爱 liànài

    - Họ đang yêu nhau một cách ngọt ngào.

  • - 我们 wǒmen 经历 jīnglì le 一段 yīduàn 甜蜜 tiánmì de 恋爱 liànài

    - Chúng tôi đã trải qua một mối tình ngọt ngào.

  • - zhè duì 情侣 qínglǚ hěn 甜蜜 tiánmì

    - Cặp đôi này rất ngọt ngào.

  • - 他们 tāmen guò zhe 甜蜜 tiánmì de 爱情 àiqíng 生活 shēnghuó

    - Họ sống trong một tình yêu ngọt ngào.

  • - zhè 糖蜜 tángmì zhēn 香甜 xiāngtián

    - Mật đường này rất thơm ngọt.

  • - 这个 zhègè 狐狸 húli 很会 hěnhuì shuō 甜言蜜语 tiányánmìyǔ

    - Kẻ cáo già này rất biết nói những lời ngọt ngào.

  • - 小嘴儿 xiǎozuǐér xiàng le 一样 yīyàng tián

    - Cái miệng nhỏ nhắn ngọt ngào như bôi mật.

  • - 蜜柑 mìgān yǒu tián de 味道 wèidao

    - Cam mật có vị ngọt.

  • - 甜蜜 tiánmì de 回忆 huíyì

    - Kỷ niệm ngọt ngào.

  • - 他们 tāmen hěn 甜蜜 tiánmì

    - Họ rất hạnh phúc.

  • - 蜂蜜 fēngmì 真的 zhēnde 很甜 hěntián

    - Mật ong thật sự rất ngọt.

  • - 感觉 gǎnjué hěn 甜蜜 tiánmì

    - Tôi cảm thấy rất hạnh phúc.

  • - xiào hěn 甜蜜 tiánmì

    - Em cười rất ngọt ngào.

  • - 他们 tāmen de ài hěn 甜蜜 tiánmì

    - Tình yêu của họ rất ngọt ngào.

  • - 新娘 xīnniáng 笑容 xiàoróng 甜蜜 tiánmì 灿烂 cànlàn

    - Tân nương cười rạng rỡ ngọt ngào.

  • - 友谊 yǒuyì 蜜糖 mìtáng 我们 wǒmen 一同 yītóng 品尝 pǐncháng 甜蜜 tiánmì 滴滴 dīdī 渗入 shènrù 心田 xīntián

    - Tình bạn giống như mật ong, hãy cùng nhau nếm thử sự ngọt ngào từng giọt thấm vào trái tim.

  • - 甜言蜜语 tiányánmìyǔ 倒进 dàojìn de 耳朵 ěrduo

    - Rót mật ngọt vào tai em.

  • - 爱是 àishì 一块 yīkuài 蜜糖 mìtáng 即使 jíshǐ 心头 xīntóu 苦涩 kǔsè néng tián dào 心窝 xīnwō

    - Tình yêu là một miếng mật ong, ngay cả khi bạn đau khổ, vẫn có thể ngọt ngào trong tim.

  • - 经历 jīnglì le 人生 rénshēng de 酸甜苦辣 suāntiánkǔlà

    - Anh ấy đã trải qua đủ mọi cung bậc cuộc sống.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 甜蜜

Hình ảnh minh họa cho từ 甜蜜

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 甜蜜 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Cam 甘 (+6 nét)
    • Pinyin: Tián
    • Âm hán việt: Điềm
    • Nét bút:ノ一丨丨フ一一丨丨一一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:HRTM (竹口廿一)
    • Bảng mã:U+751C
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:14 nét
    • Bộ:Trùng 虫 (+8 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Mật
    • Nét bút:丶丶フ丶フ丶ノ丶丨フ一丨一丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:JPHI (十心竹戈)
    • Bảng mã:U+871C
    • Tần suất sử dụng:Cao