Đọc nhanh: 疼痛 (đông thống). Ý nghĩa là: đau; buốt; nhức. Ví dụ : - 我的背部有点疼痛。 Lưng của tôi hơi đau.. - 他的手臂非常疼痛。 Cánh tay của anh ấy rất đau.. - 她的脚开始疼痛了。 Chân cô ấy bắt đầu đau rồi.
Ý nghĩa của 疼痛 khi là Tính từ
✪ đau; buốt; nhức
形容因为受伤; 生病等引起的疼的感觉
- 我 的 背部 有点 疼痛
- Lưng của tôi hơi đau.
- 他 的 手臂 非常 疼痛
- Cánh tay của anh ấy rất đau.
- 她 的 脚 开始 疼痛 了
- Chân cô ấy bắt đầu đau rồi.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 疼痛
- 剧烈 的 疼痛
- đau đớn dữ dội.
- 你 感觉 疼痛 吗 ?
- Bạn có cảm thấy đau không?
- 艾灸 能 缓解 疼痛
- Châm cứu có thể làm giảm đau.
- 里奥 左臂 的 带状疱疹 让 他 疼痛 不已
- Leo đã bị một trường hợp đau đớn vì bệnh zona ở cánh tay trái.
- 好 了 疮疤 忘 了 疼 ( 比喻 忘记 了 痛苦 的 经历 )
- lành sẹo thì quên đau (ví với việc quên quá khứ đau khổ)
- 他 的 手臂 非常 疼痛
- Cánh tay của anh ấy rất đau.
- 冰水 冷敷 冰腿 减轻 了 疼痛
- Nước lạnh xoa bóp chân giảm đau.
- 他 咬牙 忍住 了 疼痛
- Anh ấy nghiến răng chịu cơn đau.
- 吃 一粒 药 就 能 缓解 疼痛
- Uống một viên thuốc có thể giảm đau.
- 他 后背 疼痛 得 很
- Lưng của anh ấy rất đau.
- 我 的 背部 有点 疼痛
- Lưng của tôi hơi đau.
- 这药 可以 减轻 疼痛
- Thuốc này có thể làm giảm đau.
- 肿瘤 压迫 神经 而 引起 疼痛
- chỗ sưng ép lên thần kinh gây ra đau đớn.
- 寒邪 常致 关节 疼痛
- Hàn tà thường gây đau khớp.
- 刮痧 可以 缓解 肌肉 疼痛
- Cạo gió có thể giảm đau cơ.
- 牙疼 的 时候 , 可以 用冰 敷 止痛
- khi đau răng, có thể chườm nước đá để giảm đau.
- 流感 是 一种 传染病 , 其 特征 是 发热 、 全身 疼痛 和 疲乏 无力
- Cúm là một bệnh truyền nhiễm, có đặc điểm là sốt, đau toàn thân và mệt mỏi.
- 她 太 兴奋 了 , 根本 顾不上 疼痛
- Cô ấy phấn khích tới nỗi quên cả cơn đau.
- 药物 可以 大大 缓解 疼痛
- Thuốc có thể làm giảm đau rất nhiều.
- 疼痛 令人 难以忍受
- Đau không chịu nổi.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 疼痛
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 疼痛 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm疼›
痛›