万分痛苦 wànfēn tòngkǔ

Từ hán việt: 【vạn phân thống khổ】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "万分痛苦" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (vạn phân thống khổ). Ý nghĩa là: làm kiệt quệ.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 万分痛苦 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Tính từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 万分痛苦 khi là Tính từ

làm kiệt quệ

excruciating

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 万分痛苦

  • - 微米 wēimǐ 等于 děngyú 百万分之一 bǎiwànfēnzhīyī

    - Một micromet bằng một phần triệu mét.

  • - 心事重重 xīnshìchóngchóng 颜色 yánsè 十分 shífēn 愁苦 chóukǔ

    - Anh ấy tâm sự trùng trùng, sắc mặt vô cùng đau khổ.

  • - 忍着 rěnzhe 痛苦 tòngkǔ

    - Chịu đựng đau đớn.

  • - 百般 bǎibān 痛苦 tòngkǔ

    - khổ cực trăm chiều

  • - 痛苦万状 tòngkǔwànzhuàng

    - vô cùng đau khổ.

  • - hěn 痛苦 tòngkǔ

    - Anh ấy rất đau khổ.

  • - hèn ràng 痛苦 tòngkǔ

    - Nỗi hận khiến anh ta đau khổ.

  • - 痛苦 tòngkǔ de 生活 shēnghuó

    - Cuộc sống đau khổ

  • - 感到痛苦 gǎndàotòngkǔ

    - Cô ấy cảm thấy đau khổ.

  • - guǎ xíng 无比 wúbǐ 痛苦 tòngkǔ

    - Lăng trì vô cùng đau đớn.

  • - 内心 nèixīn 痛楚 tòngchǔ 万分 wànfēn

    - trong lòng vô cùng đau khổ

  • - 独自 dúzì tūn 痛苦 tòngkǔ

    - Cô ấy một mình chịu đựng đau khổ.

  • - 饱尝 bǎocháng 辛酸 xīnsuān 苦痛 kǔtòng

    - nếm đủ cay chua khổ đau

  • - 何必如此 hébìrúcǐ 痛苦 tòngkǔ

    - Anh ấy hà tất đau khổ như vậy.

  • - shì 痛苦 tòngkǔ de 眼泪 yǎnlèi

    - Đó là giọt nước mắt của sự đau khổ.

  • - 安慰 ānwèi 能够 nénggòu 减轻 jiǎnqīng 痛苦 tòngkǔ

    - Sự an ủi có thể giảm bớt nỗi đau.

  • - 千辛万苦 qiānxīnwànkǔ

    - muôn ngàn gian khổ.

  • - 忍耐 rěnnài 痛苦 tòngkǔ shì hěn nán de

    - Chịu đựng nỗi đau thật sự rất khó.

  • - 十分 shífēn 沉痛 chéntòng de 心情 xīnqíng

    - nỗi lòng rất xót xa.

  • - 与其 yǔqí 将来 jiānglái 彼此 bǐcǐ 痛苦 tòngkǔ 不如 bùrú 现在 xiànzài 分手 fēnshǒu

    - Thay vì tương lai cả hai đều đau khổ, chi bằng hiện tại chia tay.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 万分痛苦

Hình ảnh minh họa cho từ 万分痛苦

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 万分痛苦 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Nhất 一 (+2 nét)
    • Pinyin: Mò , Wàn
    • Âm hán việt: Mặc , Vạn
    • Nét bút:一フノ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:MS (一尸)
    • Bảng mã:U+4E07
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:đao 刀 (+2 nét)
    • Pinyin: Fēn , Fèn
    • Âm hán việt: Phân , Phần , Phận
    • Nét bút:ノ丶フノ
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:CSH (金尸竹)
    • Bảng mã:U+5206
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Nạch 疒 (+7 nét)
    • Pinyin: Tòng
    • Âm hán việt: Thống
    • Nét bút:丶一ノ丶一フ丶丨フ一一丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:KNIB (大弓戈月)
    • Bảng mã:U+75DB
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Thảo 艸 (+5 nét)
    • Pinyin: Gǔ , Kǔ
    • Âm hán việt: Cổ , Khổ
    • Nét bút:一丨丨一丨丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:TJR (廿十口)
    • Bảng mã:U+82E6
    • Tần suất sử dụng:Rất cao