Đọc nhanh: 伤悲 (thương bi). Ý nghĩa là: buồn, sầu thảm (văn học). Ví dụ : - 少壮不努力,老大徒伤悲。 trẻ trung không cố gắng, già nua luống buồn thương.. - 少壮不努力,老大徒伤悲。 lúc trẻ mà không chịu nỗ lực thì về già sẽ ân hận.
Ý nghĩa của 伤悲 khi là Động từ
✪ buồn
sad
- 少壮 不 努力 , 老大徒伤 悲
- trẻ trung không cố gắng, già nua luống buồn thương.
- 少壮 不 努力 , 老大徒伤 悲
- lúc trẻ mà không chịu nỗ lực thì về già sẽ ân hận.
✪ sầu thảm (văn học)
sorrowful (literary)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 伤悲
- 我心 伤悲 , 莫知 我哀
- Lòng tôi đau buồn, mà không ai thấu.
- 离别 的 时候 不要 悲伤
- khi xa nhau xin đừng khổ đau
- 少壮 不 努力 , 老大徒伤 悲
- lúc trẻ mà không chịu nỗ lực thì về già sẽ ân hận.
- 少壮 不 努力 , 老大徒伤 悲
- trẻ trung không cố gắng, già nua luống buồn thương.
- 兔死狐悲 , 物伤其类
- thỏ chết cáo thương, giống vật còn biết thương đồng loại.
- 他 对 葬礼 感到 非常 悲伤
- Anh ấy cảm thấy rất buồn về lễ tang.
- 她 眼中 露出 悲伤
- Trong mắt cô ấy lộ ra sự buồn bã.
- 在 她 的 眼中 , 快乐 与 悲伤 交集
- Trong mắt cô ấy, xen lẫn niềm vui và nỗi buồn.
- 随时 高兴 , 随时 悲伤
- Lúc thì vui, lúc thì buồn.
- 她 泣 中 饱含 悲伤
- Nước mắt cô ấy chứa đầy sự đau buồn.
- 她 裁住 了 悲伤 情绪
- Cô ấy khống chế được cảm xúc đau buồn.
- 他 心中 衔 着 悲伤
- Anh ấy mang nỗi buồn trong lòng.
- 笑声 挥掉 了 悲伤
- Tiếng cười xua tan nỗi buồn.
- 悲伤 的 往事 令人 断肠
- Những kỷ niệm buồn đau làm tan nát lòng người.
- 悲伤 萦绕在 他 的 胸际
- Nỗi buồn quẩn quanh trong ngực anh ấy.
- 哲人其萎 , 大家 很 悲伤
- Nhà hiền triết đã qua đời, mọi người rất đau buồn.
- 他 脸上 见 悲伤 的 神情
- Trên mặt anh ấy hiện lên vẻ buồn bã.
- 这 首歌曲 的 曲调 悲伤
- Bản nhạc này có giai điệu buồn.
- 他 在 守孝 期间 很 悲伤
- Anh ấy rất buồn trong thời gian để tang.
- 她 的 眼睛 流露出 悲伤
- Đôi mắt của cô ấy để lộ nỗi buồn.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 伤悲
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 伤悲 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm伤›
悲›