牧师 mùshī

Từ hán việt: 【mục sư】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "牧师" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (mục sư). Ý nghĩa là: mục sư. Ví dụ : - thường được cung cấp bởi nhà thờ cho giáo sĩ là nơi ở chính thức của họ; khu vực quản lý của giám mục giáo phận.. - 。 Mục sư tục giảng về sự cần thiết của lòng từ bi trong buổi giảng đạo.. - . Anh ấy là một giáo sĩ ở một khu vực chăn nuôi lớn ở nông thôn.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 牧师 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 牧师 khi là Danh từ

mục sư

新教的一种神职人员,负责教徒宗教生活和管理教堂事务

Ví dụ:
  • - 牧师住宅 mùshīzhùzhái 管辖区 guǎnxiáqū 通常 tōngcháng yóu 教会 jiāohuì 提供 tígōng gěi 牧师 mùshī de 正式 zhèngshì 寓所 yùsuǒ 教区长 jiàoqūzhǎng de 管辖区 guǎnxiáqū

    - thường được cung cấp bởi nhà thờ cho giáo sĩ là nơi ở chính thức của họ; khu vực quản lý của giám mục giáo phận.

  • - 牧师 mùshī zài 布道 bùdào 会上 huìshàng 宣讲 xuānjiǎng 慈爱 cíài de 必要 bìyào

    - Mục sư tục giảng về sự cần thiết của lòng từ bi trong buổi giảng đạo.

  • - shì 农村 nóngcūn 一大 yīdà 牧区 mùqū de 牧师 mùshī

    - Anh ấy là một giáo sĩ ở một khu vực chăn nuôi lớn ở nông thôn.

  • - 牧师 mùshī měi 星期二 xīngqīèr zuò 履行 lǚxíng 神职 shénzhí de 访问 fǎngwèn

    - Mục sư thực hiện việc thăm viếng để thực hiện nhiệm vụ tôn giáo hàng tuần vào thứ Ba.

  • - 当地 dāngdì 所有 suǒyǒu de 牧师 mùshī 出席 chūxí le 仪式 yíshì

    - Tất cả các linh mục địa phương đã tham dự nghi lễ.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 牧师

  • - 弟弟 dìdì 在读 zàidú 师范 shīfàn 专业 zhuānyè

    - Em trai tôi đang học chuyên ngành sư phạm.

  • - 丹尼尔 dānníěr de 律师 lǜshī 事务所 shìwùsuǒ

    - Daniel Công ty luật của bạn đã xử lý quá mức trong một tình huống

  • - de 外籍 wàijí 教师 jiàoshī 来自 láizì 澳大利亚 àodàlìyà

    - Giáo viên nước ngoài của tôi đến từ Úc.

  • - de 哥哥 gēge shì 一名 yīmíng 厨师 chúshī

    - Anh trai tôi là một đầu bếp.

  • - luò 先生 xiānsheng shì 我们 wǒmen de 老师 lǎoshī

    - Ông Lạc là giáo viên của chúng tôi.

  • - mén 老师 lǎoshī shì de 妈妈 māma

    - Cô giáo Môn là mẹ của tôi.

  • - 丹青 dānqīng shǒu ( 画师 huàshī )

    - hoạ sĩ

  • - 奶奶 nǎinai shì 一名 yīmíng 工程师 gōngchéngshī

    - Bà tôi là một kỹ sư.

  • - 王奶奶 wángnǎinai 以前 yǐqián shì 大学老师 dàxuélǎoshī

    - Bà Vương hồi trước là giáo sư đại học.

  • - zhāng 奶奶 nǎinai shì 老师 lǎoshī de 妈妈 māma

    - Bà Trương là mẹ của thầy tôi.

  • - 拜他为师 bàitāwèishī

    - Bái ông ấy làm thầy.

  • - 拜见 bàijiàn 恩师 ēnshī

    - bái kiến ân sư

  • - 胜利 shènglì 会师 huìshī

    - gặp nhau mừng thắng lợi.

  • - 肥美 féiměi de 牧草 mùcǎo

    - cỏ nuôi súc vật tươi tốt.

  • - 牧师 mùshī zài 布道 bùdào 会上 huìshàng 宣讲 xuānjiǎng 慈爱 cíài de 必要 bìyào

    - Mục sư tục giảng về sự cần thiết của lòng từ bi trong buổi giảng đạo.

  • - 牧师住宅 mùshīzhùzhái 管辖区 guǎnxiáqū 通常 tōngcháng yóu 教会 jiāohuì 提供 tígōng gěi 牧师 mùshī de 正式 zhèngshì 寓所 yùsuǒ 教区长 jiàoqūzhǎng de 管辖区 guǎnxiáqū

    - thường được cung cấp bởi nhà thờ cho giáo sĩ là nơi ở chính thức của họ; khu vực quản lý của giám mục giáo phận.

  • - 当地 dāngdì 所有 suǒyǒu de 牧师 mùshī 出席 chūxí le 仪式 yíshì

    - Tất cả các linh mục địa phương đã tham dự nghi lễ.

  • - 牧师 mùshī měi 星期二 xīngqīèr zuò 履行 lǚxíng 神职 shénzhí de 访问 fǎngwèn

    - Mục sư thực hiện việc thăm viếng để thực hiện nhiệm vụ tôn giáo hàng tuần vào thứ Ba.

  • - shì 农村 nóngcūn 一大 yīdà 牧区 mùqū de 牧师 mùshī

    - Anh ấy là một giáo sĩ ở một khu vực chăn nuôi lớn ở nông thôn.

  • - gěi 老师 lǎoshī 问好 wènhǎo

    - Tôi gửi lời hỏi thăm đến thầy cô.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 牧师

Hình ảnh minh họa cho từ 牧师

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 牧师 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Cân 巾 (+3 nét)
    • Pinyin: Shī
    • Âm hán việt:
    • Nét bút:丨ノ一丨フ丨
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:LLMB (中中一月)
    • Bảng mã:U+5E08
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Ngưu 牛 (+4 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Mục
    • Nét bút:ノ一丨一ノ一ノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:HQOK (竹手人大)
    • Bảng mã:U+7267
    • Tần suất sử dụng:Cao