Đọc nhanh: 牧童 (mục đồng). Ý nghĩa là: mục đồng; chú bé chăn trâu (thường thấy trong Bạch thoại thời kỳ đầu).
Ý nghĩa của 牧童 khi là Danh từ
✪ mục đồng; chú bé chăn trâu (thường thấy trong Bạch thoại thời kỳ đầu)
放牛放羊的孩子 (多见于诗词和早期白话)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 牧童
- 游牧民族
- dân tộc du mục
- 不计其数 的 罗曼史 与 童话
- Vô số câu chuyện tình lãng mạng và truyện cổ tích.
- 残疾儿童
- trẻ em tàn tật
- 儿童读物
- sách báo nhi đồng
- 肥美 的 牧草
- cỏ nuôi súc vật tươi tốt.
- 儿童乐园
- chỗ vui chơi của nhi đồng.
- 农林牧副渔
- nông nghiệp, lâm nghiệp, chăn nuôi, nghề phụ, nghề cá.
- 农林牧副 漁
- các nghề nông, lâm, chăn nuôi, nghề phụ và nghề đánh cá.
- 童年 的 滋味 让 人 怀念
- Hương vị tuổi thơ khiến người ta nhớ nhung.
- 人们 称 他 为 小 神童
- Mọi người gọi anh ấy là "thần đồng nhỏ".
- 我 才 不是 恋童 癖
- Tôi không phải là một kẻ ấu dâm!
- 安排 儿童 在 处长 指明 的 时间 接受 身体检查
- Sắp xếp cho trẻ đi khám sức khỏe vào thời gian do Giám đốc chỉ định
- 经营 畜牧业
- kinh doanh nghề chăn nuôi.
- 牧场 上 的 马 不断 受 马蝇 滋扰
- Những con ngựa trên đồng cỏ liên tục bị ruồi ngựa quấy rối.
- 教育 儿童 须要 耐心
- giáo dục thiếu nhi thì cần phải nhẫn nại.
- 残害 儿童
- sát hại trẻ em
- 儿童 是 祖国 的 花朵
- nhi đồng là bông hoa của tổ quốc.
- 游牧部落
- bộ lạc du mục
- 游牧 生活
- cuộc sống du mục
- 孤儿院 是 孤寡 儿童 的 家
- Cô nhi viện là nhà của những em bé mồ côi.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 牧童
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 牧童 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm牧›
童›