凉快 liángkuai

Từ hán việt: 【lương khoái】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "凉快" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (lương khoái). Ý nghĩa là: mát; mát mẻ, hóng mát. Ví dụ : - 。 Hôm nay thời tiết rất mát mẻ.. - 。 Mùa hè ở đây rất mát mẻ.. - 。 Chúng ta ra ngoài hóng mát một chút.

Từ vựng: HSK 2 HSK 4 TOCFL 2

Xem ý nghĩa và ví dụ của 凉快 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Tính từ
Động từ
Ngữ pháp
Phân biệt
Ví dụ

Ý nghĩa của 凉快 khi là Tính từ

mát; mát mẻ

清凉爽快

Ví dụ:
  • - 今天 jīntiān de 天气 tiānqì hěn 凉快 liángkuài

    - Hôm nay thời tiết rất mát mẻ.

  • - 夏天 xiàtiān zài 这里 zhèlǐ hěn 凉快 liángkuài

    - Mùa hè ở đây rất mát mẻ.

Ý nghĩa của 凉快 khi là Động từ

hóng mát

使身体清凉爽快

Ví dụ:
  • - 我们 wǒmen 外面 wàimiàn 凉快 liángkuài 一下 yīxià

    - Chúng ta ra ngoài hóng mát một chút.

  • - 喜欢 xǐhuan zài 海边 hǎibiān 凉快 liángkuài

    - Tôi thích hóng mát ở bãi biển.

  • - 他们 tāmen zài 公园 gōngyuán 凉快 liángkuài

    - Họ đang hóng mát trong công viên.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 凉快

Chủ ngữ (天气/夏天/秋天/商场/房间里/外面) + (+ 很/不) + 凉快

Ví dụ:
  • - 秋天 qiūtiān de 早晨 zǎochén hěn 凉快 liángkuài

    - Buổi sáng mùa thu rất mát mẻ.

  • - 房间 fángjiān de 空调 kōngtiáo hěn 凉快 liángkuài

    - Điều hòa trong phòng rất mát.

  • - 昨天 zuótiān de 天气 tiānqì 凉快 liángkuài

    - Thời tiết hôm qua không mát.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Động từ (变/穿) + 得 + (很 +) 凉快

bổ ngữ trạng thái

Ví dụ:
  • - 天气 tiānqì 变得 biànde hěn 凉快 liángkuài

    - Thời tiết trở nên rất mát mẻ.

  • - 穿 chuān hěn 凉快 liángkuài

    - Cô ấy mặc rất mát mẻ.

  • - 夏天 xiàtiān 变得 biànde hěn 凉快 liángkuài

    - Mùa hè trở nên rất mát mẻ.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

凉快 + 一下/khoảng thời gian

hóng mát một chút; hóng mát (bao lâu)

Ví dụ:
  • - zài 这里 zhèlǐ 凉快 liángkuài 一会儿 yīhuìer ba

    - Ở đây hóng mát một lúc đi.

  • - 我们 wǒmen 阳台 yángtái 凉快 liángkuài 一下 yīxià

    - Chúng ta ra ban công hóng mát một chút đi.

  • - 我们 wǒmen 海边 hǎibiān 凉快 liángkuài 一下 yīxià

    - Chúng ta ra biển hóng mát một chút.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

So sánh, Phân biệt 凉快 với từ khác

凉快 vs 凉爽

Giải thích:

"" là cảm giác của con người, có nghĩa là cảm thấy dễ chịu vì mát mẻ.
Bên cạnh cảm giác của con người, "" còn có nghĩa là nhiệt độ thời tiết không cao, thời tiết không nóng.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 凉快

  • - 天气 tiānqì 不好 bùhǎo dào shì hěn 凉快 liángkuài

    - Thời tiết không tốt nhưng khá mát mẻ.

  • - 夏天 xiàtiān zài 这里 zhèlǐ hěn 凉快 liángkuài

    - Mùa hè ở đây rất mát mẻ.

  • - 夏天 xiàtiān 变得 biànde hěn 凉快 liángkuài

    - Mùa hè trở nên rất mát mẻ.

  • - 夜晚 yèwǎn de fēng hěn 凉快 liángkuài

    - Gió vào ban đêm rất mát.

  • - dào 树阴 shùyīn xià 凉快 liángkuài 一下 yīxià

    - Đến bóng râm hóng mát một lát.

  • - 穿 chuān hěn 凉快 liángkuài

    - Cô ấy mặc rất mát mẻ.

  • - 天气 tiānqì 显得 xiǎnde hěn 凉快 liángkuài

    - Thời tiết trông rất mát mẻ.

  • - 天气 tiānqì 变得 biànde hěn 凉快 liángkuài

    - Thời tiết trở nên rất mát mẻ.

  • - 昨天 zuótiān 今天 jīntiān yào 凉快 liángkuài 很多 hěnduō ne

    - Hôm qua có lẽ mát hơn hôm nay nhiều!

  • - 树阴 shùyīn 底下 dǐxià yào 凉快 liángkuài duō

    - Dưới bóng cây có lẽ mát mẻ hơn nhiều.

  • - 昨天 zuótiān de 天气 tiānqì 凉快 liángkuài

    - Thời tiết hôm qua không mát.

  • - 这台 zhètái xiǎo 空调 kōngtiáo 一点 yìdiǎn 凉快 liángkuài

    - Cái điều hòa nhỏ này không mát chút nào.

  • - 凉风 liángfēng chuī lái 爽快 shuǎngkuai 极了 jíle

    - Gió lạnh thổi qua, vô cùng dễ chịu.

  • - 我们 wǒmen 海边 hǎibiān 凉快 liángkuài 一下 yīxià

    - Chúng ta ra biển hóng mát một chút.

  • - 今天 jīntiān de 天气 tiānqì jiào 昨天 zuótiān 凉快 liángkuài

    - Thời tiết hôm nay mát hơn hôm qua.

  • - 秋天 qiūtiān de 早晨 zǎochén hěn 凉快 liángkuài

    - Buổi sáng mùa thu rất mát mẻ.

  • - xiǎng 进村 jìncūn 林子里 línzilǐ 凉快 liángkuài 一下 yīxià

    - Tôi muốn vào trong rừng ở làng để làm mát một chút.

  • - 这个 zhègè 地方 dìfāng hěn 相反 xiāngfǎn 山里 shānlǐ què hěn 凉快 liángkuài

    - Nơi này rất nóng, ngược lại ở trên núi lại rất mát mẻ.

  • - zài 这里 zhèlǐ 凉快 liángkuài 一会儿 yīhuìer ba

    - Ở đây hóng mát một lúc đi.

  • - 他们 tāmen zài 公园 gōngyuán 凉快 liángkuài

    - Họ đang hóng mát trong công viên.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 凉快

Hình ảnh minh họa cho từ 凉快

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 凉快 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Băng 冫 (+8 nét)
    • Pinyin: Liáng , Liàng
    • Âm hán việt: Lương , Lượng
    • Nét bút:丶一丶一丨フ一丨ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:IMYRF (戈一卜口火)
    • Bảng mã:U+51C9
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+4 nét)
    • Pinyin: Kuài
    • Âm hán việt: Khoái
    • Nét bút:丶丶丨フ一ノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:PDK (心木大)
    • Bảng mã:U+5FEB
    • Tần suất sử dụng:Rất cao