Đọc nhanh: 清谈 (thanh đàm). Ý nghĩa là: bàn suông; tán dóc; nói suông; thanh đàm, thoảng. Ví dụ : - 清谈误国。 bàn suông hại nước.
Ý nghĩa của 清谈 khi là Tính từ
✪ bàn suông; tán dóc; nói suông; thanh đàm
本指魏晋间一些士大夫不务实际,空谈哲理,后世泛指一般不切实际的谈论
- 清谈 误国
- bàn suông hại nước.
✪ thoảng
程度淡
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 清谈
- 你 跟 诺亚 谈过 了
- Bạn đã nói chuyện với Noah.
- 耳根清净
- thanh tịnh không bị quấy rầy.
- 清廷 ( 清朝 中央政府 )
- triều đình nhà Thanh
- 她 肯定 在 谈恋爱 了
- Cô ấy chắc chắn đang yêu rồi.
- 我 跟 罗伯茨 队长 谈过 了
- Tôi đã nói chuyện với Đại úy Roberts.
- 洛河 的 水 很 清澈
- Nước sông Lạc rất trong xanh.
- 清晨 , 山上 弥漫着 岚
- Sáng sớm, trên núi bao phủ đầy sương mù.
- 谈判 管道 堵塞
- con đường đàm phán bế tắc.
- 清香 的 松子
- mùi hạt thông thoang thoảng.
- 清洁剂 在 哪儿 呀
- Nước lau sàn đâu rồi ạ?
- 清越 的 歌声
- tiếng hát véo von.
- 清脆 的 歌声
- tiếng hát trong trẻo.
- 公鸡 清晨 打鸣
- Gà trống gáy vào sáng sớm.
- 她 仗 著 她 那些 有钱 的 亲戚 而 不必 工作 得以 坐 享清福
- Cô ấy dựa vào những người thân giàu có của mình nên không cần làm việc, có thể nghỉ ngơi và thưởng thức cuộc sống thoải mái.
- 谈 思想
- Nói về ý tưởng
- 清晰 的 思路
- Logic rõ ràng.
- 多边 会谈
- hội đàm nhiều bên
- 清谈 误国
- bàn suông hại nước.
- 我们 找个 清静 的 地方 谈谈
- chúng mình tìm một nơi yên tĩnh để nói chuyện.
- 我想 找个 时间 和 你 谈谈
- Tôi muốn thu xếp thời gian nói với cậu.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 清谈
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 清谈 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm清›
谈›