神清气爽 shén qīng qì shuǎng

Từ hán việt: 【thần thanh khí sảng】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "神清气爽" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (thần thanh khí sảng). Ý nghĩa là: tinh thần sảng khoái.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 神清气爽 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Thành ngữ
Ví dụ

Ý nghĩa của 神清气爽 khi là Thành ngữ

tinh thần sảng khoái

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 神清气爽

  • - 清淡 qīngdàn de 荷花 héhuā 香气 xiāngqì

    - Hương sen thoang thoảng.

  • - 神志 shénzhì 清明 qīngmíng

    - tinh thần tỉnh táo.

  • - 神气活现 shénqìhuóxiàn

    - thần khí như sống

  • - 神气活现 shénqìhuóxiàn

    - ra vẻ ta đây.

  • - 低谷 dīgǔ de 空气 kōngqì hěn 凉爽 liángshuǎng

    - Không khí trong thung lũng rất mát mẻ.

  • - 象头 xiàngtóu 神格 shéngé niè shā 擅长 shàncháng 清除 qīngchú 障碍 zhàngài 湿婆 shīpó shì 毁灭 huǐmiè 之神 zhīshén

    - Ganesh là Kẻ Hủy Diệt và Shiva là Kẻ Hủy Diệt.

  • - 发扬踔厉 fāyángchuōlì ( zhǐ 意气昂扬 yìqìángyáng 精神 jīngshén 奋发 fènfā )

    - tinh thần phấn chấn.

  • - 黎明 límíng de 时候 shíhou 空气清新 kōngqìqīngxīn

    - Không khí vào lúc bình minh rất trong lành.

  • - huà jiǎng 清爽 qīngshuǎng

    - nói cho rõ ràng.

  • - 鹿囿 lùyòu yǒu 清新 qīngxīn 空气 kōngqì

    - Vườn hươu có không khí trong lành.

  • - 清凉 qīngliáng 甜润 tiánrùn de 空气 kōngqì

    - không khí trong lành mát mẻ.

  • - 冲凉 chōngliáng 之后 zhīhòu 感觉 gǎnjué hěn 清爽 qīngshuǎng

    - Sau khi tắm xong tinh thần rất thoải mái sảng khoái.

  • - 清风徐来 qīngfēngxúlái 令人 lìngrén 心旷神怡 xīnkuàngshēnyí

    - Gió mát thoảng qua, khiến tâm hồn ta thư thái.

  • - 天气 tiānqì 清朗 qīnglǎng

    - khí hậu trong lành.

  • - 傍晚 bàngwǎn de 空气 kōngqì hěn 清新 qīngxīn

    - Không khí chiều tối rất trong lành.

  • - 山上 shānshàng 空气 kōngqì hěn 清新 qīngxīn

    - Không khí trên núi rất trong lành.

  • - 山麓 shānlù chù de 空气 kōngqì hěn 清新 qīngxīn

    - Không khí ở chân núi rất trong lành.

  • - 秋天 qiūtiān de 天气 tiānqì 凉爽 liángshuǎng

    - Thời tiết mùa thu mát mẻ.

  • - 新鲜空气 xīnxiānkōngqì ràng 感到 gǎndào 清爽 qīngshuǎng

    - Không khí trong lành khiến tôi cảm thấy dễ chịu.

  • - zài 凉爽 liángshuǎng de 天气 tiānqì 轻松 qīngsōng 散步 sànbù 令人 lìngrén 心旷神怡 xīnkuàngshēnyí

    - Dễ dàng đi dạo trong thời tiết mát mẻ khiến con người cảm thấy thoải mái và sảng khoái.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 神清气爽

Hình ảnh minh họa cho từ 神清气爽

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 神清气爽 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Khí 气 (+0 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Khí , Khất
    • Nét bút:ノ一一フ
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:OMN (人一弓)
    • Bảng mã:U+6C14
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+8 nét)
    • Pinyin: Qīng , Qìng
    • Âm hán việt: Sảnh , Thanh
    • Nét bút:丶丶一一一丨一丨フ一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:EQMB (水手一月)
    • Bảng mã:U+6E05
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Hào 爻 (+7 nét)
    • Pinyin: Shuāng , Shuǎng
    • Âm hán việt: Sảng
    • Nét bút:一ノ丶ノ丶ノ丶ノ丶ノ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:KKKK (大大大大)
    • Bảng mã:U+723D
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Kỳ 示 (+5 nét)
    • Pinyin: Shēn , Shén
    • Âm hán việt: Thần
    • Nét bút:丶フ丨丶丨フ一一丨
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:IFLWL (戈火中田中)
    • Bảng mã:U+795E
    • Tần suất sử dụng:Rất cao