Đọc nhanh: 神清气爽 (thần thanh khí sảng). Ý nghĩa là: tinh thần sảng khoái.
Ý nghĩa của 神清气爽 khi là Thành ngữ
✪ tinh thần sảng khoái
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 神清气爽
- 清淡 的 荷花 香气
- Hương sen thoang thoảng.
- 神志 清明
- tinh thần tỉnh táo.
- 神气活现
- thần khí như sống
- 神气活现
- ra vẻ ta đây.
- 低谷 里 的 空气 很 凉爽
- Không khí trong thung lũng rất mát mẻ.
- 象头 神格 涅 沙 擅长 清除 障碍 湿婆 是 毁灭 之神
- Ganesh là Kẻ Hủy Diệt và Shiva là Kẻ Hủy Diệt.
- 发扬踔厉 ( 指 意气昂扬 , 精神 奋发 )
- tinh thần phấn chấn.
- 黎明 的 时候 空气清新
- Không khí vào lúc bình minh rất trong lành.
- 把 话 讲 清爽
- nói cho rõ ràng.
- 鹿囿 有 清新 空气
- Vườn hươu có không khí trong lành.
- 清凉 甜润 的 空气
- không khí trong lành mát mẻ.
- 冲凉 之后 感觉 很 清爽
- Sau khi tắm xong tinh thần rất thoải mái sảng khoái.
- 清风徐来 , 令人 心旷神怡
- Gió mát thoảng qua, khiến tâm hồn ta thư thái.
- 天气 清朗
- khí hậu trong lành.
- 傍晚 的 空气 很 清新
- Không khí chiều tối rất trong lành.
- 山上 空气 很 清新
- Không khí trên núi rất trong lành.
- 山麓 处 的 空气 很 清新
- Không khí ở chân núi rất trong lành.
- 秋天 的 天气 凉爽
- Thời tiết mùa thu mát mẻ.
- 新鲜空气 让 我 感到 清爽
- Không khí trong lành khiến tôi cảm thấy dễ chịu.
- 在 凉爽 的 天气 里 轻松 地 散步 令人 心旷神怡
- Dễ dàng đi dạo trong thời tiết mát mẻ khiến con người cảm thấy thoải mái và sảng khoái.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 神清气爽
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 神清气爽 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm气›
清›
爽›
神›