Đọc nhanh: 恶浊 (ác trọc). Ý nghĩa là: vẩn đục; ô nhiễm; bẩn thỉu. Ví dụ : - 空气恶浊。 ô nhiễm không khí.
Ý nghĩa của 恶浊 khi là Tính từ
✪ vẩn đục; ô nhiễm; bẩn thỉu
污秽;不干净
- 空气 恶浊
- ô nhiễm không khí.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 恶浊
- 斗 恶霸
- đấu ác bá; đánh với bọn ác.
- 思绪 偶尔 也 浊 乱
- Tư tưởng thỉnh thoảng cũng loạn.
- 真主 阿拉 视 谋杀 为 令人 痛恨 的 罪恶
- Allah coi giết người là tội lỗi và ghê tởm.
- 决不 怜惜 恶人
- nhất định không thương tiếc kẻ ác độc.
- 恶意中伤
- cố ý hãm hại
- 恶习 快快 艾纠
- Thói xấu mau được sửa.
- 凶神恶煞
- hung thần ác nghiệt
- 憎恶
- căm ghét
- 令人 憎恶
- làm người ta căm ghét
- 暂且 不要 考虑 你 从 直觉 上 憎恶 他 这 一 因素
- Tạm thời hãy bỏ qua yếu tố mà bạn ghét anh ta dựa trên trực giác.
- 病情 险恶
- bệnh tình hiểm nghèo
- 把 穷山恶水 改造 成 了 米粮川
- biến vùng đất cằn cỗi thành những cánh đồng lúa phì nhiêu.
- 恶性 贫血
- thiếu máu ác tính
- 雨水 让 溪流 浊 了
- Mưa làm cho suối nước đục.
- 他 厌恶 欺骗
- Anh ta ghét sự lừa dối.
- 那 恶霸 常 欺负 百姓
- Tên ác bá đó thường ức hiếp dân chúng.
- 她 说 我 是 脏脏 恶心 的 犹太人
- Anh ta nói tôi là một người Do Thái bẩn thỉu hôi hám.
- 首恶必办
- phải trừng trị kẻ đầu sỏ tội ác.
- 空气 恶浊
- ô nhiễm không khí.
- 狗仗人势 , 欺善怕恶
- Chó cậy thế chủ, nạt yếu e mạnh.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 恶浊
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 恶浊 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm恶›
浊›