Đọc nhanh: 污浊 (ô trọc). Ý nghĩa là: không sạch sẽ; vẩn đục; đục; đục ngầu (nước, không khí); ô trọc, vật bẩn, đục dơ. Ví dụ : - 污浊的水,不能饮用。 nước đục không uống được.
✪ không sạch sẽ; vẩn đục; đục; đục ngầu (nước, không khí); ô trọc
(水、空气等) 不干净;混浊
- 污浊 的 水 , 不能 饮用
- nước đục không uống được.
✪ vật bẩn
脏东西
✪ đục dơ
(水、空气等) 不干净
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 污浊
- 思绪 偶尔 也 浊 乱
- Tư tưởng thỉnh thoảng cũng loạn.
- 地板 的 污渍 难擦
- Vết bẩn trên sàn nhà khó lau.
- 这块 布能 擦拭 污渍
- Chiếc khăn này có thể lau vết bẩn.
- 汽车 的 尾气 污染空气
- Khí thải xe ô tô làm ô nhiễm không khí.
- 这 房子 看着 挺污
- Ngôi nhà này trông khá bẩn thỉu.
- 雨水 让 溪流 浊 了
- Mưa làm cho suối nước đục.
- 满身 油污
- vấy mỡ đầy người
- 油轮 沉没 了 , 石油 污染 了 海面
- Tàu chở dầu đã chìm, gây ô nhiễm dầu trên mặt biển.
- 河水 被 工业废水 染污 了
- Nước sông bị nhiễm bẩn bởi nước thải công nghiệp.
- 按 贪污 论罪
- luận tội tham ô.
- 及时 清除 污水 、 粪便 , 防止 蚊蝇滋生
- kịp thời dọn sạch nước bẩn, phân đọng, ngăn chặn ruồi muỗi sinh sản.
- 包庇 贪污犯
- bao che kẻ tham ô
- 污秽 导致 疾病 丛生
- Ô nhiễm gây ra sự lan truyền của các bệnh tật.
- 她 试图用 清洁剂 来 除 他 短 上衣 上面 的 污痕 , 但 搓 洗不掉
- Cô ấy cố gắng dùng chất tẩy để loại bỏ vết bẩn trên áo sơ mi ngắn của anh ta, nhưng không thể cọ rửa sạch.
- 王 的 贪污受贿 案发 之后 , 拔萝卜 带出 泥
- Sau vụ án tham nhũng và hối lộ của Vương, dần dần những phần tử khác cũng bị bắt theo
- 贪官污吏
- tham quan ô lại; quan lại tham nhũng
- 他 为官 向来 不污
- Ông ta làm quan luôn thanh liêm.
- 涤荡 污泥浊水
- gột sạch cặn bã nhơ bẩn; rửa sạch bùn nhơ nước bẩn.
- 污浊 的 水 , 不能 饮用
- nước đục không uống được.
- 疾病 根源 于 环境污染
- Bệnh tật bắt nguồn từ ô nhiễm môi trường.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 污浊
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 污浊 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm污›
浊›
Đục (Trái Nghĩa Trong)
đục; đục ngầu; vẩn đục; lầmđục dơngầu
Ô Uế, Bẩn Thỉu, Lậu
vết bẩn
Óng Ánh, Lóng Lánh, Trong Sáng
mát mẻ; tươi mátthoải mái; thanh thản; khoan khoái nhẹ nhàngsạch sẽ; ngăn nắp; gọn gàngrõ ràng; minh bạch; rành mạch
thuần khiếtrõ ràng; minh bạch; trong sạch; thanh bạchkhiết bạch
trong veo; tinh khiết; nguyên chất; trong trẻo; trong lành; thuần chủng; trong sạch; thuần khiết; thuần
Tươi Mát, Trong Lành, Trong Sạch
trong
Sạch Sẽ, Vệ Sinh
Trong Sạch (Tâm Hồn, Tổ Chức, Đội Ngũ)
Làm Rõ
Trong Veo
trong vắt; trong sạch
lọc; tự làm sạchtự thanh lọc