Đọc nhanh: 流溢 (lưu dật). Ý nghĩa là: tràn đầy; chan chứa. Ví dụ : - 泉水流溢。 tràn đầy nước suối.. - 园中百花竟艳,芳香流溢。 trong vườn trăm hoa đua nở, hương thơm ngào ngạt.
Ý nghĩa của 流溢 khi là Động từ
✪ tràn đầy; chan chứa
充满而流出来;漫溢
- 泉水 流溢
- tràn đầy nước suối.
- 园中 百花 竟艳 , 芳香 流溢
- trong vườn trăm hoa đua nở, hương thơm ngào ngạt.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 流溢
- 阿边 有条 小溪流
- Bên sườn đồi có một dòng suối nhỏ.
- 人们 在 洪流 中 挣扎
- Mọi người đang vật lộn trong dòng lũ.
- 躺平 在 年轻人 中 很 流行
- "躺平" rất thịnh hành trong giới trẻ.
- 流言飞语
- chuyện nhảm nhí vô căn cứ
- 流言飞语
- những lời
- 汗流浃背
- lưng đẫm mồ hôi.
- 他 汗流浃背
- Anh ấy đổ mồ hôi tràn đầy lưng.
- 汗水 流淌 淋漓
- Mồ hôi chảy nhễ nhại.
- 洛河 流经 河南省
- Sông Lạc chảy qua tỉnh Hà Nam.
- 黄河 下流
- hạ lưu sông Hoàng Hà
- 黄河 曲曲弯弯 地 流过 河套
- Hoàng Hà uốn khúc chảy qua Hà Sáo.
- 信众 在 私人 家里 聚会 , 念诵 佛经 , 交流 佛学
- Các tín đồ tụ tập tại nhà riêng, tụng kinh Phật và trao đổi giáo lý Phật giáo
- 宝宝 吃 完奶 后溢奶 了
- Em bé bị trớ sữa sau khi ăn xong.
- 青皮 流氓
- bọn lưu manh vô lại.
- 他 被 流放 到 边疆
- Anh ấy bị lưu đày đến biên giới.
- 像是 要 感冒 了 , 先 打喷嚏 , 然后 流 鼻水 , 再 来 鼻塞 了
- Có vẻ như tôi bị cảm lạnh rồi, hắt hơi trước, sau đó là chảy nước mũi, cuối cùng là bị nghẹt mũi.
- 园中 百花 竟艳 , 芳香 流溢
- trong vườn trăm hoa đua nở, hương thơm ngào ngạt.
- 洪流 漫溢
- nước lũ lan tràn.
- 泉水 流溢
- tràn đầy nước suối.
- 她 悄然 流下 了 眼泪
- Cô ấy buồn rầu rơi lệ.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 流溢
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 流溢 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm流›
溢›
Dòng Nước Chảy
Dào Dạt, Tràn Trề, Dồi Dào
tràn đầy; lan tràn; tràn lan; láng; lạmgiàn
Lộ Rõ