流落 liúluò

Từ hán việt: 【lưu lạc】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "流落" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (lưu lạc). Ý nghĩa là: phiêu bạt; lưu lạc; trôi giạt (giang hồ). Ví dụ : - 。 phiêu bạt nơi đầu đường xó chợ.. - 。 lưu lạc nơi đất khách quê người.. - 。 phiêu bạt giang hồ.

Từ vựng: TOCFL 5-6

Xem ý nghĩa và ví dụ của 流落 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Phân biệt
Ví dụ

Ý nghĩa của 流落 khi là Động từ

phiêu bạt; lưu lạc; trôi giạt (giang hồ)

穷困潦倒;漂泊外地

Ví dụ:
  • - 流落 liúluò 街头 jiētóu

    - phiêu bạt nơi đầu đường xó chợ.

  • - 流落他乡 liúluòtāxiāng

    - lưu lạc nơi đất khách quê người.

  • - 流落江湖 liúluòjiānghú

    - phiêu bạt giang hồ.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

So sánh, Phân biệt 流落 với từ khác

流浪 vs 流落

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 流落

  • - 从那之后 cóngnàzhīhòu 巴塞尔 bāsāiěr 艺术展 yìshùzhǎn nián nián 不落 bùlà

    - Tôi đã không bỏ lỡ một triển lãm nghệ thuật ở Basel kể từ đó.

  • - 爷爷 yéye 洒落 sǎluò zài 院子 yuànzi de 大豆 dàdòu 一粒 yīlì 捡起来 jiǎnqǐlai

    - Ông nội nhặt từng hạt đậu nành rải rác trong sân.

  • - 流言飞语 liúyánfēiyǔ

    - những lời

  • - 飞机 fēijī 起落 qǐluò

    - máy bay lên xuống.

  • - 汗流浃背 hànliújiābèi

    - Anh ấy đổ mồ hôi tràn đầy lưng.

  • - 汗水 hànshuǐ 流淌 liútǎng 淋漓 línlí

    - Mồ hôi chảy nhễ nhại.

  • - 汗珠 hànzhū líng 零落 língluò 下来 xiàlai

    - Giọt mồ hôi rơi xuống.

  • - 叶落归根 yèluòguīgēn

    - lá rụng về cội

  • - dài zhe 孩子 háizi bèi 人家 rénjiā gǎn chū 家门 jiāmén 流落 liúluò 街头 jiētóu

    - Cô ấy thân mang con , lại bị người ta đuổi khỏi nhà , lưu lạc đầu đường xó chợ.

  • - 流落江湖 liúluòjiānghú

    - lưu lạc giang hồ.

  • - 流落江湖 liúluòjiānghú

    - phiêu bạt giang hồ.

  • - 流落他乡 liúluòtāxiāng

    - lưu lạc nơi đất khách quê người

  • - 流落 liúluò 异地 yìdì

    - lưu lạc tha hương

  • - 流落他乡 liúluòtāxiāng

    - lưu lạc nơi đất khách quê người.

  • - 流落 liúluò 街头 jiētóu

    - phiêu bạt nơi đầu đường xó chợ.

  • - zhè 篇文章 piānwénzhāng 段落 duànluò 清楚 qīngchu 文字 wénzì 流畅 liúchàng

    - bài văn này phân đoạn rõ ràng, câu chữ lưu loát.

  • - 不能 bùnéng ràng 这条 zhètiáo gǒu 流落 liúluò 街头 jiētóu

    - không được để con chó này lưu lạc đầu đường

  • - 一颗 yīkē 流星 liúxīng cóng 天边 tiānbiān 落下来 luòxiàlai 瞬息间 shùnxījiān 便 biàn 消失 xiāoshī le

    - một ngôi sao băng từ trên trời rơi xuống, trong nháy mắt đã biến mất.

  • - 当年 dāngnián 流落他乡 liúluòtāxiāng de 犹太人 yóutàirén 现在 xiànzài 生活 shēnghuó zài 以色列 yǐsèliè

    - Những người Do Thái đã từng bị lưu vong khỏi quê hương hiện nay đang sống tại Israel.

  • - 悄然 qiǎorán 流下 liúxià le 眼泪 yǎnlèi

    - Cô ấy buồn rầu rơi lệ.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 流落

Hình ảnh minh họa cho từ 流落

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 流落 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+7 nét)
    • Pinyin: Liú
    • Âm hán việt: Lưu
    • Nét bút:丶丶一丶一フ丶ノ丨フ
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:EYIU (水卜戈山)
    • Bảng mã:U+6D41
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Thảo 艸 (+9 nét)
    • Pinyin: Là , Lào , Luō , Luò
    • Âm hán việt: Lạc
    • Nét bút:一丨丨丶丶一ノフ丶丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:TEHR (廿水竹口)
    • Bảng mã:U+843D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao