Đọc nhanh: 流落 (lưu lạc). Ý nghĩa là: phiêu bạt; lưu lạc; trôi giạt (giang hồ). Ví dụ : - 流落街头。 phiêu bạt nơi đầu đường xó chợ.. - 流落他乡。 lưu lạc nơi đất khách quê người.. - 流落江湖。 phiêu bạt giang hồ.
Ý nghĩa của 流落 khi là Động từ
✪ phiêu bạt; lưu lạc; trôi giạt (giang hồ)
穷困潦倒;漂泊外地
- 流落 街头
- phiêu bạt nơi đầu đường xó chợ.
- 流落他乡
- lưu lạc nơi đất khách quê người.
- 流落江湖
- phiêu bạt giang hồ.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
So sánh, Phân biệt 流落 với từ khác
✪ 流浪 vs 流落
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 流落
- 从那之后 巴塞尔 艺术展 我 年 年 不落
- Tôi đã không bỏ lỡ một triển lãm nghệ thuật ở Basel kể từ đó.
- 爷爷 把 洒落 在 院子 里 的 大豆 一粒 粒 捡起来
- Ông nội nhặt từng hạt đậu nành rải rác trong sân.
- 流言飞语
- những lời
- 飞机 起落
- máy bay lên xuống.
- 他 汗流浃背
- Anh ấy đổ mồ hôi tràn đầy lưng.
- 汗水 流淌 淋漓
- Mồ hôi chảy nhễ nhại.
- 汗珠 零 零落 下来
- Giọt mồ hôi rơi xuống.
- 叶落归根
- lá rụng về cội
- 她 带 着 孩子 被 人家 赶 出 家门 流落 街头
- Cô ấy thân mang con , lại bị người ta đuổi khỏi nhà , lưu lạc đầu đường xó chợ.
- 流落江湖
- lưu lạc giang hồ.
- 流落江湖
- phiêu bạt giang hồ.
- 流落他乡
- lưu lạc nơi đất khách quê người
- 流落 异地
- lưu lạc tha hương
- 流落他乡
- lưu lạc nơi đất khách quê người.
- 流落 街头
- phiêu bạt nơi đầu đường xó chợ.
- 这 篇文章 段落 清楚 , 文字 流畅
- bài văn này phân đoạn rõ ràng, câu chữ lưu loát.
- 不能 让 这条 狗 流落 街头
- không được để con chó này lưu lạc đầu đường
- 一颗 流星 从 天边 落下来 , 瞬息间 便 消失 了
- một ngôi sao băng từ trên trời rơi xuống, trong nháy mắt đã biến mất.
- 当年 流落他乡 的 犹太人 现在 生活 在 以色列
- Những người Do Thái đã từng bị lưu vong khỏi quê hương hiện nay đang sống tại Israel.
- 她 悄然 流下 了 眼泪
- Cô ấy buồn rầu rơi lệ.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 流落
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 流落 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm流›
落›
lẻn; lẻn lút; chạy trốn tán loạn (chỉ bọn phỉ hay bọn địch); lén lút
giặc cỏ; thổ phỉ (bọn phỉ có hang ổ không ổn định)lưu khấu
lưu vong
tản mạn khắp nơi; lưu tán
trôi giạt; lênh đênh; sống lang thang; sống lưu lạc (do gặp nạn hay do chiến tranh); lưu ly
lưu động; di độngphiêu bạt; lưu lạc; lông bông; lông nhông
Lang Thang, Bụi Đời
phiêu bạt; trôi nổi