zhèng

Từ hán việt: 【chính.chánh.chinh】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (chính.chánh.chinh). Ý nghĩa là: chính giữa; ở giữa; chính diện, chính; chuẩn, chính trực; đúng đắn. Ví dụ : - 。 Hướng đi của anh ấy là chính diện về phía trước.. - 。 Chúng tôi ngồi ở vị trí chính giữa.. - 。 Cửa hàng này chỉ bán hàng chính hãng.

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Tính từ
Động từ
Phó từ
Ngữ pháp
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Tính từ

chính giữa; ở giữa; chính diện

方向或位置不偏不斜;位置在中间的(跟“偏”“歪”相对)

Ví dụ:
  • - de 方向 fāngxiàng shì 正对着 zhèngduìzhe 前方 qiánfāng

    - Hướng đi của anh ấy là chính diện về phía trước.

  • - 我们 wǒmen 坐在 zuòzài 正中间 zhèngzhōngjiān de 位置 wèizhi

    - Chúng tôi ngồi ở vị trí chính giữa.

chính; chuẩn

合乎标准的

Ví dụ:
  • - 这家 zhèjiā 店卖 diànmài de dōu shì 正品 zhèngpǐn

    - Cửa hàng này chỉ bán hàng chính hãng.

  • - mǎi de 表是 biǎoshì 正品 zhèngpǐn ma

    - Đồng hồ bạn mua là hàng chính hãng không?

chính trực; đúng đắn

正直的;正当的

Ví dụ:
  • - 一直 yìzhí shì hěn 正派 zhèngpài de rén

    - Anh ấy luôn là người chính trực.

  • - 做事 zuòshì 一直 yìzhí hěn 正当 zhèngdāng

    - Anh ấy luôn làm việc rất đúng đắn.

mặt trước

片状物露在外面的或主要使用的(一面)(跟“反”相对)

Ví dụ:
  • - 这张 zhèzhāng 照片 zhàopiān shì 正面 zhèngmiàn de

    - Bức ảnh này là mặt trước.

  • - qǐng shū 翻到 fāndào 正面 zhèngmiàn kàn

    - Bạn vui lòng lật sách ra mặt trước để xem.

dương; số dương

数学上指大于零的;物理学上指失去电子的(跟“负”相对)

Ví dụ:
  • - 我们 wǒmen xiān 加上 jiāshàng 正数 zhèngshù

    - Chúng ta cộng số dương trước.

  • - 正数 zhèngshù zài líng de 右边 yòubian

    - Số dương nằm bên phải số 0.

đúng giờ; đúng thời điểm

时间不早不晚,恰在某时点或时段的正中

Ví dụ:
  • - 正点 zhèngdiǎn 离开 líkāi le 办公室 bàngōngshì

    - Anh ấy rời văn phòng đúng giờ.

  • - 正点 zhèngdiǎn dào le 学校 xuéxiào

    - Cô ấy đến trường đúng giờ.

hình vuông; hình đa giác đều

几何图形的各条边的长度和各个角的大小都相等的

Ví dụ:
  • - 这个 zhègè 正方形 zhèngfāngxíng de 边长 biāncháng 相等 xiāngděng

    - Các cạnh của hình vuông này đều bằng nhau.

  • - 我们 wǒmen 学习 xuéxí le 正多边形 zhèngduōbiānxíng

    - Chúng tôi đã học về hình đa giác đều.

Ý nghĩa của khi là Động từ

chỉnh; làm thẳng; đặt đúng

使固定;伸直;设置正确

Ví dụ:
  • - 领带 lǐngdài 正一正 zhèngyīzhèng

    - Anh ấy chỉnh lại cà vạt.

  • - 帽子 màozi 正一正 zhèngyīzhèng

    - Tôi chỉnh lại mũ.

khắc phục; điều chỉnh

使思想行为端正

Ví dụ:
  • - 每天 měitiān dōu zài zhèng 自己 zìjǐ de 行为 xíngwéi

    - Anh ấy sửa đổi hành vi của mình mỗi ngày.

  • - 每个 měigè rén dōu 应该 yīnggāi 学会 xuéhuì 正己 zhèngjǐ

    - Mỗi người nên học cách sửa mình.

sửa; sửa lỗi

把错误的改为正确的

Ví dụ:
  • - 正在 zhèngzài 正音 zhèngyīn 发音 fāyīn 错误 cuòwù

    - Anh ấy đang sửa lỗi phát âm.

  • - 老师 lǎoshī 正在 zhèngzài zhèng 学生 xuésheng de 发音 fāyīn

    - Giáo viên đang sửa phát âm cho học sinh.

Ý nghĩa của khi là Phó từ

đang

表示动作在进行中或状态在持续中

Ví dụ:
  • - 正在 zhèngzài 看电视 kàndiànshì ne

    - Anh ấy đang xem TV.

  • - 正在 zhèngzài 学习 xuéxí 中文 zhōngwén

    - Cô ấy đang học tiếng Trung.

vừa; vừa hay; vừa vặn; vừa đúng lúc

表示恰好、刚好

Ví dụ:
  • - 正好 zhènghǎo yào zhǎo

    - Tôi vừa hay định đi tìm bạn.

  • - 正好 zhènghǎo 看到 kàndào 这部 zhèbù 电影 diànyǐng

    - Tôi vừa đúng lúc xem được bộ phim này.

đúng; chính

加强肯定语气

Ví dụ:
  • - zhè 正是 zhèngshì 我们 wǒmen 需要 xūyào de

    - Đây đúng là thứ chúng tôi cần.

  • - zhè 正是 zhèngshì 想要 xiǎngyào de 结果 jiéguǒ

    - Đây chính là kết quả anh ấy muốn.

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến

很/不+正

Rất đúng; không đúng; rất thẳng ; không thẳng

Ví dụ:
  • - 这条线 zhètiáoxiàn 不正 bùzhèng

    - Đường này không thẳng.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 《 ā Q 正传 zhèngzhuàn

    - AQ chính truyện (tiểu thuyết nổi tiếng của Lỗ Tấn)

  • - 《 ā Q 正传 zhèngzhuàn de 作者 zuòzhě shì 鲁迅 lǔxùn

    - Tác giả "AQ chính truyện" là Lỗ Tấn.

  • - 弟弟 dìdì 正在 zhèngzài 看电视 kàndiànshì

    - Em trai đang xem tivi.

  • - 战斗 zhàndòu zhèng 未有 wèiyǒu 穷期 qióngqī

    - trận chiến chưa biết bao giờ sẽ kết thúc.

  • - 双峰 shuāngfēng 正在 zhèngzài 阿拉巴马 ālābāmǎ de 月光 yuèguāng xià 熠熠生辉 yìyìshēnghuī

    - Dưới ánh trăng Alabama.

  • - 正在 zhèngzài 射箭 shèjiàn

    - Anh ấy đang bắn tên.

  • - 正点 zhèngdiǎn 起飞 qǐfēi

    - đúng giờ cất cánh

  • - 芙蓉花 fúrónghuā 开正 kāizhèng 娇艳 jiāoyàn

    - Hoa phù dung nở rực rỡ.

  • - 正在 zhèngzài 安装 ānzhuāng 附件 fùjiàn

    - Anh ấy đang lắp phụ kiện.

  • - 哥哥 gēge 正在 zhèngzài 服兵役 fúbīngyì

    - Anh trai đang phục vụ nghĩa vụ quân sự.

  • - 哥哥 gēge 正在 zhèngzài 学习 xuéxí 驾驶 jiàshǐ

    - Anh trai tôi đang học lái xe.

  • - 医生 yīshēng 正在 zhèngzài gěi 哥哥 gēge 按摩 ànmó

    - Bác sĩ đang xoa bóp cho ông anh trai tôi.

  • - 选举 xuǎnjǔ 公平 gōngpíng 公正 gōngzhèng

    - Cuộc bầu cử công bằng và chính trực.

  • - 公堂 gōngtáng 之上 zhīshàng 公正 gōngzhèng 严明 yánmíng

    - Trên công đường rất công bằng và nghiêm minh.

  • - 庵里 ānlǐ 尼姑 nígū 正在 zhèngzài 诵经 sòngjīng

    - Ni cô trong am đang tụng kinh.

  • - 妈妈 māma 正在 zhèngzài jiān 鸡蛋 jīdàn

    - Mẹ đang rán trứng gà.

  • - 妈妈 māma 正在 zhèngzài 洗衣服 xǐyīfú

    - Mẹ đang giặt quần áo.

  • - 妈妈 māma 正在 zhèngzài 馅儿 xiànér

    - Mẹ đang trộn nhân.

  • - 妈妈 māma 正在 zhèngzài 揉面 róumiàn

    - Mẹ đang nhào bột.

  • - 正忙着 zhèngmángzhe ne 你别 nǐbié 捣乱 dǎoluàn

    - Tôi đang bận, đừng làm phiền nhé!

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 正

Hình ảnh minh họa cho từ 正

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 正 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Chỉ 止 (+1 nét)
    • Pinyin: Zhēng , Zhèng
    • Âm hán việt: Chinh , Chánh , Chính
    • Nét bút:一丨一丨一
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:MYLM (一卜中一)
    • Bảng mã:U+6B63
    • Tần suất sử dụng:Rất cao