Hán tự: 正
Đọc nhanh: 正 (chính.chánh.chinh). Ý nghĩa là: chính giữa; ở giữa; chính diện, chính; chuẩn, chính trực; đúng đắn. Ví dụ : - 他的方向是正对着前方。 Hướng đi của anh ấy là chính diện về phía trước.. - 我们坐在正中间的位置。 Chúng tôi ngồi ở vị trí chính giữa.. - 这家店卖的都是正品。 Cửa hàng này chỉ bán hàng chính hãng.
Ý nghĩa của 正 khi là Tính từ
✪ chính giữa; ở giữa; chính diện
方向或位置不偏不斜;位置在中间的(跟“偏”“歪”相对)
- 他 的 方向 是 正对着 前方
- Hướng đi của anh ấy là chính diện về phía trước.
- 我们 坐在 正中间 的 位置
- Chúng tôi ngồi ở vị trí chính giữa.
✪ chính; chuẩn
合乎标准的
- 这家 店卖 的 都 是 正品
- Cửa hàng này chỉ bán hàng chính hãng.
- 你 买 的 表是 正品 吗 ?
- Đồng hồ bạn mua là hàng chính hãng không?
✪ chính trực; đúng đắn
正直的;正当的
- 他 一直 是 个 很 正派 的 人
- Anh ấy luôn là người chính trực.
- 他 做事 一直 很 正当
- Anh ấy luôn làm việc rất đúng đắn.
✪ mặt trước
片状物露在外面的或主要使用的(一面)(跟“反”相对)
- 这张 照片 是 正面 的
- Bức ảnh này là mặt trước.
- 请 你 把 书 翻到 正面 看
- Bạn vui lòng lật sách ra mặt trước để xem.
✪ dương; số dương
数学上指大于零的;物理学上指失去电子的(跟“负”相对)
- 我们 先 加上 正数
- Chúng ta cộng số dương trước.
- 正数 在 零 的 右边
- Số dương nằm bên phải số 0.
✪ đúng giờ; đúng thời điểm
时间不早不晚,恰在某时点或时段的正中
- 他 正点 离开 了 办公室
- Anh ấy rời văn phòng đúng giờ.
- 她 正点 到 了 学校
- Cô ấy đến trường đúng giờ.
✪ hình vuông; hình đa giác đều
几何图形的各条边的长度和各个角的大小都相等的
- 这个 正方形 的 边长 相等
- Các cạnh của hình vuông này đều bằng nhau.
- 我们 学习 了 正多边形
- Chúng tôi đã học về hình đa giác đều.
Ý nghĩa của 正 khi là Động từ
✪ chỉnh; làm thẳng; đặt đúng
使固定;伸直;设置正确
- 他 把 领带 正一正
- Anh ấy chỉnh lại cà vạt.
- 我 把 帽子 正一正
- Tôi chỉnh lại mũ.
✪ khắc phục; điều chỉnh
使思想行为端正
- 他 每天 都 在 正 自己 的 行为
- Anh ấy sửa đổi hành vi của mình mỗi ngày.
- 每个 人 都 应该 学会 正己
- Mỗi người nên học cách sửa mình.
✪ sửa; sửa lỗi
把错误的改为正确的
- 他 正在 正音 发音 错误
- Anh ấy đang sửa lỗi phát âm.
- 老师 正在 正 学生 的 发音
- Giáo viên đang sửa phát âm cho học sinh.
Ý nghĩa của 正 khi là Phó từ
✪ đang
表示动作在进行中或状态在持续中
- 他 正在 看电视 呢
- Anh ấy đang xem TV.
- 她 正在 学习 中文
- Cô ấy đang học tiếng Trung.
✪ vừa; vừa hay; vừa vặn; vừa đúng lúc
表示恰好、刚好
- 我 正好 要 去 找 你
- Tôi vừa hay định đi tìm bạn.
- 我 正好 看到 这部 电影
- Tôi vừa đúng lúc xem được bộ phim này.
✪ đúng; chính
加强肯定语气
- 这 正是 我们 需要 的
- Đây đúng là thứ chúng tôi cần.
- 这 正是 他 想要 的 结果
- Đây chính là kết quả anh ấy muốn.
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 正
✪ 很/不+正
Rất đúng; không đúng; rất thẳng ; không thẳng
- 这条线 不正
- Đường này không thẳng.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 正
- 《 阿 Q 正传 》
- AQ chính truyện (tiểu thuyết nổi tiếng của Lỗ Tấn)
- 《 阿 Q 正传 》 的 作者 是 鲁迅
- Tác giả "AQ chính truyện" là Lỗ Tấn.
- 弟弟 正在 看电视
- Em trai đang xem tivi.
- 战斗 正 未有 穷期
- trận chiến chưa biết bao giờ sẽ kết thúc.
- 双峰 正在 阿拉巴马 的 月光 下 熠熠生辉
- Dưới ánh trăng Alabama.
- 他 正在 射箭
- Anh ấy đang bắn tên.
- 正点 起飞
- đúng giờ cất cánh
- 芙蓉花 开正 娇艳
- Hoa phù dung nở rực rỡ.
- 他 正在 安装 附件
- Anh ấy đang lắp phụ kiện.
- 哥哥 正在 服兵役
- Anh trai đang phục vụ nghĩa vụ quân sự.
- 哥哥 正在 学习 驾驶
- Anh trai tôi đang học lái xe.
- 医生 正在 给 我 哥哥 按摩
- Bác sĩ đang xoa bóp cho ông anh trai tôi.
- 选举 公平 公正
- Cuộc bầu cử công bằng và chính trực.
- 公堂 之上 公正 严明
- Trên công đường rất công bằng và nghiêm minh.
- 庵里 尼姑 正在 诵经
- Ni cô trong am đang tụng kinh.
- 妈妈 正在 煎 鸡蛋
- Mẹ đang rán trứng gà.
- 妈妈 正在 洗衣服
- Mẹ đang giặt quần áo.
- 妈妈 正在 打 馅儿
- Mẹ đang trộn nhân.
- 妈妈 正在 揉面
- Mẹ đang nhào bột.
- 我 正忙着 呢 , 你别 捣乱
- Tôi đang bận, đừng làm phiền nhé!
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 正
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 正 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm正›
Ngược, Trái
Không Chính Đáng, Tà, Không Đàng Hoàng
Vác, Gánh, Cõng
Nghiêng, Chếch, Lệch
Xiên (Nghiêng)
Rót, Đổ, Trút
Phó, Phụ
Lại, Cứ, Vẫn Cứ
Nghiêng, Chéo
sai lệch; không ngay thẳng (ví với việc làm sai trái)oan ức; oan uổnguốn cong; bẻ cong; làm sai; lệch đi; làm trái; bóp méo (cố tình xuyên tạc làm sai)uổng phí; toi công; uổng công; phí côngsai lầm; lỗi lầm
Sai Lầm, Lỗi Sai