Đọc nhanh: 正本 (chính bổn). Ý nghĩa là: bản chính; chính bản, bản gốc; bản chính thức. Ví dụ : - 正本清源的措施 biện pháp sửa đổi tận gốc. - 如签发一套一份以上的正本,应注明正本份数 Nếu một bộ gồm nhiều hơn một bản gốc được phát hành, số lượng bản sao phải được chỉ định
Ý nghĩa của 正本 khi là Danh từ
✪ bản chính; chính bản
备有副本的图书,别于副本称为正本
- 正本清源 的 措施
- biện pháp sửa đổi tận gốc
- 如 签发 一套 一份 以上 的 正本 , 应 注明 正本 份数
- Nếu một bộ gồm nhiều hơn một bản gốc được phát hành, số lượng bản sao phải được chỉ định
✪ bản gốc; bản chính thức
文书或文件的正式的一份
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 正本
- 本子 装订 得板 板正 正 的
- tập vở đóng rất ngay ngắn
- 导演 正在 修改 演出 本
- Đạo diễn đang sửa đổi kịch bản.
- 她 正在 编剧 本
- Cô ấy đang viết kịch bản.
- 地震 本身 的 真正 原因 是 地球表面 的 或 地底下 的 岩石 断裂 或 破裂
- Nguyên nhân thực sự của động đất là do sự nứt hoặc vỡ của các tảng đá trên bề mặt trái đất hoặc dưới lòng đất.
- 他 正在 读 一本 名人传
- Anh ấy đang đọc một cuốn tiểu sử của người nổi tiếng.
- 日本 正式 向 越南 荔枝 敞开大门
- Nhật bản chính thức mở cửa đối với mặt hàng vải thiều của Việt Nam
- 基本原理 一个 学科 、 学派 或 一门 科学 的 正统 的 、 起 指导作用 的 原则
- Nguyên tắc cơ bản của một ngành học, một trường phái hoặc một khoa học cụ thể là nguyên tắc chính thống và có vai trò hướng dẫn.
- 生产成本 正在 增加
- Chi phí sản xuất đang tăng lên.
- 真正 的 装 逼 , 敢于 直面 本身 没有 厚度 的 脸皮
- đúng là làm màu, dám đối diện với sự mặt dày của chính mình.
- 这本 小说 的 主人公 正是 作者 自己 的 化身
- nhân vật chính trong bộ tiểu thuyết này chính là hoá thân của tác giả.
- 附言 , 续篇 如 一 本书 或 一篇 文章正文 后 的 附加 信息
- Ghi chú, phần tiếp theo như một cuốn sách hoặc thông tin bổ sung sau phần chính của một bài viết.
- 小红 看起来 一本正经 , 但是 内心 很 闷骚
- Tiểu Hồng trông có vẻ nghiêm túc nhưng thực ra đang rất cợt nhả.
- 正本清源 的 措施
- biện pháp sửa đổi tận gốc
- 他 正在 辑录 这 本书
- Anh ấy đang biên soạn cuốn sách này.
- 虽然 我们 尽力 认真 编绘 本 图册 , 但 不能 保证 所有 内容 完全正确 无误
- Mặc dù chúng tôi đã cố gắng hết sức để biên soạn cẩn thận tập bản đồ này, nhưng chúng tôi không thể đảm bảo rằng tất cả các nội dung là hoàn toàn chính xác
- 那 正是 屋顶 上 的 小提琴手 的 蓝本
- Đó là toàn bộ tiền đề của con cáy trên mái nhà.
- 他 正在 写 一个 剧本
- Anh ấy đang viết một kịch bản.
- 他 正在 读 一本 历史 书
- Anh ấy đang đọc một cuốn sách lịch sử.
- 本人 是 画画 的 希望 你 是 有 正式 工作 品貌 端正 . 无 不良嗜好
- Tôi là một họa sĩ, tôi hy vọng bạn có một công việc chính thức và ngoại hình đẹp. Không có sở thích xấu
- 他 装作 一本正经 , 可是 你 看得出 他 是 在 开玩笑
- Anh ta giả vờ nghiêm túc, nhưng bạn có thể nhận ra rằng anh ta đang đùa.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 正本
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 正本 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm本›
正›