Từ hán việt: 【ngộ】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (ngộ). Ý nghĩa là: sai lầm; lỗi sai, bỏ lỡ; lỡ; nhỡ, làm hại; lầm lỡ. Ví dụ : - 。 Đây là lỗi sai của tôi.. - 。 Chúng ta cần phải tìm ra lỗi sai.. - 。 Đừng bỏ lỡ tàu hỏa.

Từ vựng: HSK 6 HSK 7-9 TOCFL 4

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Động từ
Tính từ
Ngữ pháp
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Danh từ

sai lầm; lỗi sai

错误

Ví dụ:
  • - zhè shì de 错误 cuòwù

    - Đây là lỗi sai của tôi.

  • - 我们 wǒmen yào 找出 zhǎochū 错误 cuòwù

    - Chúng ta cần phải tìm ra lỗi sai.

Ý nghĩa của khi là Động từ

bỏ lỡ; lỡ; nhỡ

耽误

Ví dụ:
  • - 别误 biéwù le 火车 huǒchē

    - Đừng bỏ lỡ tàu hỏa.

  • - 我们 wǒmen le 行程 xíngchéng

    - Chúng tôi đã bỏ lỡ hành trình.

làm hại; lầm lỡ

使受损害;妨害

Ví dụ:
  • - 这种 zhèzhǒng 行为 xíngwéi huì 误国 wùguó

    - Loại hành vi này sẽ làm hại đất nước.

  • - 你误 nǐwù le de 前途 qiántú

    - Bạn làm hại tiền đồ của anh ấy rồi.

Ý nghĩa của khi là Tính từ

lầm; sai; nhầm

错的;不正确

Ví dụ:
  • - 给出 gěichū le 误答 wùdá

    - Anh ấy đưa ra đáp án sai.

  • - 这是 zhèshì 误判 wùpàn

    - Đây là phán quyết sai.

vô tình; ngoài ý muốn

不是故意的

Ví dụ:
  • - 他误 tāwù le de

    - Anh ấy vô tình cầm bút của tôi.

  • - 误删 wùshān le 重要 zhòngyào de 文件 wénjiàn

    - Tôi vô tình xóa tập tin quan trọng.

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến

误了 + Tân ngữ

Bỏ lỡ/nhỡ cái gì đấy

Ví dụ:
  • - 他误 tāwù le 飞机 fēijī

    - Anh ấy nhỡ máy bay.

  • - 我误 wǒwù le shì

    - Tôi nhỡ việc.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 除了 chúle 文件 wénjiàn zhōng de 错误 cuòwù

    - 他去除了文件中的错误。

  • - 尽力 jìnlì 弥补 míbǔ 自己 zìjǐ de 错误 cuòwù

    - Anh ấy gắng sức bù đắp lỗi của mình.

  • - āi bìng le 几天 jǐtiān 工作 gōngzuò dōu 耽误 dānwu le

    - Hừ, bệnh mấy ngày trời, lỡ hết chuyện.

  • - 错误 cuòwù 应当 yīngdāng 艾正 àizhèng

    - Lỗi sai nên được sửa chữa.

  • - 误会 wùhuì 消释 xiāoshì le

    - sự hiểu lầm đã được xoá bỏ.

  • - 不理 bùlǐ 工作失误 gōngzuòshīwù

    - Anh ấy không chú ý đến sai lầm trong công việc.

  • - rén 面对 miànduì 爱情 àiqíng 或者 huòzhě 错误 cuòwù 总是 zǒngshì xiàng huàn le 失忆症 shīyìzhèng 一样 yīyàng

    - Khi con người ta phải đối mặt với tình yêu hay sai lầm, họ luôn cảm thấy như bị mất trí nhớ

  • - 这会 zhèhuì gěi 错误 cuòwù de 安全感 ānquángǎn

    - Sẽ cho anh ta một cảm giác an toàn sai lầm.

  • - 这件 zhèjiàn shì 完全 wánquán shì 误会 wùhuì

    - Việc này hoàn toàn là một sự hiểu lầm.

  • - 因循坐误 yīnxúnzuòwù

    - do dự bỏ lỡ thời cơ

  • - le 约期 yuēqī

    - nhỡ hẹn; sai hẹn

  • - 分辨 fēnbiàn 正误 zhèngwù 需要 xūyào 仔细观察 zǐxìguānchá

    - Phân biệt đúng sai cần quan sát kỹ lưỡng.

  • - 屡犯 lǚfàn 错误 cuòwù

    - Anh ta nhiều lần phạm sai lầm.

  • - 总是 zǒngshì 犯错误 fàncuòwù

    - Anh ấy luôn phạm sai lầm.

  • - shì 不住 búzhù 错误 cuòwù

    - Không che đậy được lỗi đó.

  • - 不过 bùguò shì 些小 xiēxiǎo 误会 wùhuì ěr

    - Chỉ là một vài hiểu lầm nhỏ mà thôi.

  • - 这次 zhècì 错误 cuòwù ràng 后悔 hòuhuǐ

    - Sai lầm lần này khiến tôi hối hận.

  • - duì 自己 zìjǐ de 错误 cuòwù 后悔 hòuhuǐ dào 不致 bùzhì 重犯 chóngfàn de 程度 chéngdù shì 真正 zhēnzhèng de 后悔 hòuhuǐ

    - Châm ngôn "hối hận thật sự là sau khi nhận ra mình đã sai, ta không tái phạm lỗi đó".

  • - 正误表 zhèngwùbiǎo

    - bảng đính chính

  • - zài 推卸 tuīxiè 错误 cuòwù

    - Cô ấy đang chối từ lỗi lầm.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 误

Hình ảnh minh họa cho từ 误

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 误 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Ngôn 言 (+7 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Ngộ
    • Nét bút:丶フ丨フ一一一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:IVRMK (戈女口一大)
    • Bảng mã:U+8BEF
    • Tần suất sử dụng:Rất cao