Hán tự: 误
Đọc nhanh: 误 (ngộ). Ý nghĩa là: sai lầm; lỗi sai, bỏ lỡ; lỡ; nhỡ, làm hại; lầm lỡ. Ví dụ : - 这是我的错误。 Đây là lỗi sai của tôi.. - 我们要找出错误。 Chúng ta cần phải tìm ra lỗi sai.. - 别误了火车。 Đừng bỏ lỡ tàu hỏa.
Ý nghĩa của 误 khi là Danh từ
✪ sai lầm; lỗi sai
错误
- 这 是 我 的 错误
- Đây là lỗi sai của tôi.
- 我们 要 找出 错误
- Chúng ta cần phải tìm ra lỗi sai.
Ý nghĩa của 误 khi là Động từ
✪ bỏ lỡ; lỡ; nhỡ
耽误
- 别误 了 火车
- Đừng bỏ lỡ tàu hỏa.
- 我们 误 了 行程
- Chúng tôi đã bỏ lỡ hành trình.
✪ làm hại; lầm lỡ
使受损害;妨害
- 这种 行为 会 误国
- Loại hành vi này sẽ làm hại đất nước.
- 你误 了 他 的 前途
- Bạn làm hại tiền đồ của anh ấy rồi.
Ý nghĩa của 误 khi là Tính từ
✪ lầm; sai; nhầm
错的;不正确
- 他 给出 了 误答
- Anh ấy đưa ra đáp án sai.
- 这是 误判
- Đây là phán quyết sai.
✪ vô tình; ngoài ý muốn
不是故意的
- 他误 拿 了 我 的 笔
- Anh ấy vô tình cầm bút của tôi.
- 我 误删 了 重要 的 文件
- Tôi vô tình xóa tập tin quan trọng.
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 误
✪ 误了 + Tân ngữ
Bỏ lỡ/nhỡ cái gì đấy
- 他误 了 飞机
- Anh ấy nhỡ máy bay.
- 我误 了 事
- Tôi nhỡ việc.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 误
- 他 去 除了 文件 中 的 错误
- 他去除了文件中的错误。
- 他 尽力 弥补 自己 的 错误
- Anh ấy gắng sức bù đắp lỗi của mình.
- 唉 , 病 了 几天 , 把 工作 都 耽误 了
- Hừ, bệnh mấy ngày trời, lỡ hết chuyện.
- 错误 应当 艾正
- Lỗi sai nên được sửa chữa.
- 误会 消释 了
- sự hiểu lầm đã được xoá bỏ.
- 他 不理 工作失误
- Anh ấy không chú ý đến sai lầm trong công việc.
- 人 面对 爱情 或者 错误 总是 像 患 了 失忆症 一样
- Khi con người ta phải đối mặt với tình yêu hay sai lầm, họ luôn cảm thấy như bị mất trí nhớ
- 这会 给 他 错误 的 安全感
- Sẽ cho anh ta một cảm giác an toàn sai lầm.
- 这件 事 完全 是 个 误会
- Việc này hoàn toàn là một sự hiểu lầm.
- 因循坐误
- do dự bỏ lỡ thời cơ
- 误 了 约期
- nhỡ hẹn; sai hẹn
- 分辨 正误 需要 仔细观察
- Phân biệt đúng sai cần quan sát kỹ lưỡng.
- 他 屡犯 错误
- Anh ta nhiều lần phạm sai lầm.
- 他 总是 犯错误
- Anh ấy luôn phạm sai lầm.
- 饰 不住 那 错误
- Không che đậy được lỗi đó.
- 不过 是 些小 误会 耳
- Chỉ là một vài hiểu lầm nhỏ mà thôi.
- 这次 错误 让 我 后悔
- Sai lầm lần này khiến tôi hối hận.
- 对 自己 的 错误 后悔 到 不致 重犯 的 程度 是 真正 的 后悔
- Châm ngôn "hối hận thật sự là sau khi nhận ra mình đã sai, ta không tái phạm lỗi đó".
- 正误表
- bảng đính chính
- 她 在 推卸 错误
- Cô ấy đang chối từ lỗi lầm.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 误
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 误 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm误›