Từ hán việt: 【phó.phức.phốc】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (phó.phức.phốc). Ý nghĩa là: phó; thứ; phụ, bộ; đôi, khuôn; gương; bộ (mặt). Ví dụ : - 。 Phó chủ tịch.. - 。 Lớp phó.. - 。 Đây chỉ là sản phẩm phụ.

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Tính từ
Lượng từ
Động từ
Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Tính từ

phó; thứ; phụ

居第二位的;辅助的 (区别于''正''或''主'')

Ví dụ:
  • - 主席 zhǔxí

    - Phó chủ tịch.

  • - 副班长 fùbānzhǎng

    - Lớp phó.

  • - zhè 只是 zhǐshì 副产物 fùchǎnwù

    - Đây chỉ là sản phẩm phụ.

  • - shì 一名 yīmíng 副教授 fùjiàoshòu

    - Cô ấy là phó giáo sư

  • - zhǎo 那位 nàwèi 机长 jīzhǎng lái

    - Tìm vị phó phi công kia đến.

  • - 有个 yǒugè míng 指挥 zhǐhuī zài ne

    - Có một phó chỉ huy ở đó.

  • Xem thêm 4 ví dụ ⊳

Ý nghĩa của khi là Lượng từ

bộ; đôi

用于成套的东西

Ví dụ:
  • - 一副 yīfù 对联 duìlián

    - Một đôi câu đối.

  • - 一副 yīfù 手套 shǒutào

    - Một đôi găng tay.

  • - 一副 yīfù 象棋 xiàngqí

    - Một bộ cờ tướng.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

khuôn; gương; bộ (mặt)

用于面部表情

Ví dụ:
  • - 一副 yīfù 笑脸 xiàoliǎn

    - Gương mặt tươi cười.

  • - 一副 yīfù 庄严 zhuāngyán de 面孔 miànkǒng

    - Gương mặt trang nghiêm.

Ý nghĩa của khi là Động từ

phù hợp; cân xứng; đúng với; xứng; xứng đáng

符号

Ví dụ:
  • - 名不副实 míngbùfùshí

    - Không xứng đáng; danh không xứng với thực

  • - 名副其实 míngfùqíshí

    - Danh đúng với thực; đúng với tên gọi; đáng mặt; chân chính.

Ý nghĩa của khi là Danh từ

trợ lý

助手

Ví dụ:
  • - zuò le 主任 zhǔrèn de 副手 fùshǒu

    - Cô ấy trở thành trợ lý của chủ nhiệm.

  • - shì 经理 jīnglǐ de 一副 yīfù shǒu

    - Anh ấy là trợ lý của quản lý.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 那副勒 nàfùlēi hěn 结实 jiēshí

    - Cái dây cương đó rất chắc chắn.

  • - 名不副实 míngbùfùshí

    - Không xứng đáng; danh không xứng với thực

  • - 名副其实 míngfùqíshí

    - Danh đúng với thực; đúng với tên gọi; đáng mặt; chân chính.

  • - 农林牧副渔 nónglínmùfùyú

    - nông nghiệp, lâm nghiệp, chăn nuôi, nghề phụ, nghề cá.

  • - 农林牧副 nónglínmùfù

    - các nghề nông, lâm, chăn nuôi, nghề phụ và nghề đánh cá.

  • - dài zhe 一副 yīfù lǎo guāng 眼镜 yǎnjìng

    - Ông ấy đeo một cặp kính lão.

  • - dài le 一副 yīfù 茶色 chásè de 眼镜 yǎnjìng

    - Anh ấy đeo một cặp kính màu nâu đậm.

  • - 国家 guójiā 主席 zhǔxí

    - Phó chủ tịch nước.

  • - chē nèi 人员 rényuán 当时 dāngshí 并未 bìngwèi 下车 xiàchē 监控 jiānkòng 录像 lùxiàng 只照 zhǐzhào dào cóng jià

    - Những người trên xe lúc đó chưa xuống xe, video giám sát chỉ soi đến nguười ở ghế phụ

  • - 我以 wǒyǐ 副业 fùyè yǎng 农业 nóngyè

    - Tôi hỗ trợ nông nghiệp bằng nghề phụ.

  • - quán 北美 běiměi 部门 bùmén 总管 zǒngguǎn

    - VP Bộ phận của toàn bộ Bắc Mỹ.

  • - 全副武装 quánfùwǔzhuāng

    - vũ trang đầy đủ.

  • - 副班长 fùbānzhǎng

    - Lớp phó.

  • - mǎi le 一副 yīfù 墨镜 mòjìng

    - Tôi đã mua một cặp kính mát.

  • - 我要 wǒyào mǎi 一副 yīfù 眼镜 yǎnjìng

    - Tôi cần mua một cặp mắt kính.

  • - zhè 眼镜 yǎnjìng 适合 shìhé

    - Cặp kính mắt này không phù hợp với tôi.

  • - 天天 tiāntiān 摆着 bǎizhe 一副 yīfù 高傲 gāoào de 样子 yàngzi

    - Anh ấy ngày ngày tỏ ra một bộ dạng cao ngạo.

  • - zhè 手套 shǒutào hěn chèn shǒu

    - Đôi găng tay này rất hợp tay tôi.

  • - 原稿 yuángǎo 已失 yǐshī 这是 zhèshì 副本 fùběn

    - Bản gốc đã bị mất, đây là bản sao.

  • - 他成 tāchéng le de 高级顾问 gāojígùwèn 要说 yàoshuō shì de 副手 fùshǒu 未尝不可 wèichángbùkě

    - Anh ta trở thành cố vấn cấp cao của cô ấy - bạn có thể nói anh ta là phó của cô ấy cũng không sai.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 副

Hình ảnh minh họa cho từ 副

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 副 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:đao 刀 (+9 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Phó , Phốc , Phức
    • Nét bút:一丨フ一丨フ一丨一丨丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:MWLN (一田中弓)
    • Bảng mã:U+526F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao