dào

Từ hán việt: 【đảo.đáo】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (đảo.đáo). Ý nghĩa là: rót; đổ; trút, lùi; lùi lại, đảo; đảo lại (làm đảo vị trí trên dưới hoặc trước sau). Ví dụ : - 。 Rác cần được đổ tại các điểm đã được chỉ định.. - 。 Mau đổ gạo vào trong bình chứa.. - ! Cẩn thận, đừng lùi xe!

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Tính từ
Phó từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Động từ

rót; đổ; trút

反转或倾斜容器使里面的东西出来;倾倒

Ví dụ:
  • - dào 垃圾 lājī yào 指定 zhǐdìng 地点 dìdiǎn

    - Rác cần được đổ tại các điểm đã được chỉ định.

  • - kuài dào zài gāng

    - Mau đổ gạo vào trong bình chứa.

lùi; lùi lại

使向后退

Ví dụ:
  • - 小心 xiǎoxīn bié 倒车 dàochē

    - Cẩn thận, đừng lùi xe!

  • - qǐng chē 倒回去 dǎohuíqù

    - Xin hãy lùi xe trở lại.

đảo; đảo lại (làm đảo vị trí trên dưới hoặc trước sau)

使上下或前后的位置颠倒(dǎo)

Ví dụ:
  • - 这个 zhègè dào 过来 guòlái shì 新字 xīnzì

    - Chữ này đảo lại là một chữ mới.

  • - 这个 zhègè 图片 túpiàn dào le 过来 guòlái

    - Cô ấy đã đảo bức ảnh này lại.

Ý nghĩa của khi là Tính từ

ngược; đảo; đảo ngược

上下颠倒或前后颠倒

Ví dụ:
  • - 这张 zhèzhāng 照片 zhàopiān guà dào le

    - Tấm ảnh này treo ngược rồi.

  • - 文字 wénzì 印倒 yìndào le

    - Bạn đã in ngược văn bản rồi.

trở lại; trái lại; ngược lại; tương phản

反面的;相反的

Ví dụ:
  • - zhè 结果 jiéguǒ 预想 yùxiǎng de zhèng dào zhe

    - Kết quả này hoàn toàn trái ngược với dự đoán.

  • - de 做法 zuòfǎ 完全 wánquán shì dào zhe lái

    - Anh ấy làm mọi thứ theo cách hoàn toàn ngược lại.

Ý nghĩa của khi là Phó từ

lại; nhưng; nào ngờ; ngược lại

表示同一般情理或主观意料相反,相当于“反而”“却”等

Ví dụ:
  • - 努力 nǔlì dào 考得 kǎodé hǎo

    - Anh ấy không nỗ lực nhưng lại làm bài thi tốt.

  • - 帮忙 bāngmáng dào 添乱 tiānluàn

    - Anh ấy không giúp đỡ ngược lại còn làm thêm rắc rối.

đi chứ; hay không (biểu thị sự gạn hỏi, tỏ ý sốt ruột)

表示催促或追问,有不耐烦的语气

Ví dụ:
  • - dào 去不去 qùbùqù ya

    - Anh có đi hay không!

  • - dào shì 快点儿 kuàidiǎner a

    - Bạn nhanh lên chút đi!

nhưng (có ý trách móc)

用于“得”字后的补语之前,表示同事实相反,有责怪的语气

Ví dụ:
  • - shuō dào 轻松 qīngsōng zuò 起来 qǐlai nán

    - Bạn nói thì có vẻ nhẹ nhàng, nhưng thực hiện thì khó!

  • - zhè 事儿 shìer jiǎng dào 简单 jiǎndān 咋办 zǎbàn

    - Bạn nói vấn đề này dễ quá, phải xử lý thế nào?

nhưng; nhưng mà (chuyển ngoặt)

用在复句的后一个分句里,表示转折

Ví dụ:
  • - qián duō dào 够用 gòuyòng

    - Tiền ít, nhưng vẫn đủ để sử dụng.

  • - 聪明 cōngming dào hěn 努力 nǔlì

    - Anh ấy không thông minh, nhưng lại rất chăm chỉ.

thật sự (nhượng bộ)

用在复句的前一个分句里,表示让步

Ví dụ:
  • - dào xiǎng dàn 时间 shíjiān 不够 bùgòu

    - Tôi thật sự muốn đi, nhưng thời gian không đủ.

  • - dào xiǎng chī 甜点 tiándiǎn dàn 正在 zhèngzài 减肥 jiǎnféi

    - Cô ấy thật sự muốn ăn món tráng miệng, nhưng cô ấy đang giảm cân.

đâu; đấy (mang ý nghĩa làm dịu ngữ khí)

使语气舒缓

Ví dụ:
  • - dào 不是故意 búshìgùyì de

    - Anh ấy không cố ý đâu.

  • - 这事 zhèshì dào tǐng 简单 jiǎndān de

    - Việc này khá đơn giản đấy.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 弟弟 dìdì 放倒 fàngdǎo le

    - cậu ta xô ngã em trai.

  • - 奶奶 nǎinai bèi 小伙子 xiǎohuǒzi 撞倒 zhuàngdǎo le

    - Bà bị cậu thanh niên đụng phải làm ngã.

  • - 走路 zǒulù bié 栽倒 zāidǎo a

    - Đừng ngã khi đi bộ nhé.

  • - dào shì 快点儿 kuàidiǎner a

    - Bạn nhanh lên chút đi!

  • - dào 去不去 qùbùqù ya

    - Anh có đi hay không!

  • - dào shì 说句话 shuōjùhuà ya

    - Anh hãy nói một câu gì đi!

  • - 小心 xiǎoxīn bié 摔倒 shuāidǎo

    - Cẩn thận không ngã đấy nhé.

  • - 他启瓶 tāqǐpíng dào 出酒 chūjiǔ

    - Anh ấy mở chai rót rượu.

  • - 好意 hǎoyì quàn 反倒 fǎndào 落个 luògè 不是 búshì

    - có ý tốt khuyên cô ta, ngược lại mình thành ra người có lỗi

  • - 人家 rénjiā 好声好气 hǎoshēnghǎoqì quàn dào 不耐烦 bùnàifán 起来 qǐlai

    - mọi người nhẹ nhàng khuyên nó, nó lại mất bình tĩnh.

  • - gěi 帮忙 bāngmáng 反倒 fǎndào bèi 埋怨 mányuàn

    - Tôi giúp anh ấy, ngược lại còn bị anh ấy trách.

  • - āi zhēn 倒霉 dǎoméi

    - Trời ơi, thật là đen đủi.

  • - 跌倒 diēdǎo shí 擦破 cāpò le 膝盖 xīgài

    - Anh ấy bị xước đầu gối khi ngã.

  • - 倒换 dǎohuàn 次序 cìxù

    - thay đổi trật tự

  • - 那个 nàgè rén 饿 è 晕倒 yūndǎo le

    - Người đó đói đến mức ngất xỉu.

  • - 今天 jīntiān 平时 píngshí chī duō 反倒 fǎndào 饿 è kuài

    - Nay ăn nhiều hơn mọi ngày thế mà lại đói nhanh hơn.

  • - 发扬 fāyáng 正气 zhèngqì 压倒 yādǎo 邪气 xiéqì

    - phát huy tác phong đúng đắn, đẩy lùi tác phong xấu.

  • - 这个 zhègè 桔子 júzi de 牙齿 yáchǐ dōu suān dào le

    - Quả quất này ăn vào làm ê răng tôi rồi.

  • - 胃酸 wèisuān 倒流 dàoliú de 症状 zhèngzhuàng 不容 bùróng 轻忽 qīnghū

    - Không nên xem nhẹ các triệu chứng của trào ngược dạ dày.

  • - 他们 tāmen yòng 战术 zhànshù 倾倒 qīngdǎo le 敌人 dírén

    - Họ dùng chiến thuật để áp đảo kẻ thù.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 倒

Hình ảnh minh họa cho từ 倒

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 倒 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+8 nét)
    • Pinyin: Dǎo , Dào
    • Âm hán việt: Đáo , Đảo
    • Nét bút:ノ丨一フ丶一丨一丨丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:OMGN (人一土弓)
    • Bảng mã:U+5012
    • Tần suất sử dụng:Rất cao