Hán tự: 倒
Đọc nhanh: 倒 (đảo.đáo). Ý nghĩa là: rót; đổ; trút, lùi; lùi lại, đảo; đảo lại (làm đảo vị trí trên dưới hoặc trước sau). Ví dụ : - 倒垃圾要去指定地点。 Rác cần được đổ tại các điểm đã được chỉ định.. - 快把米倒在缸里。 Mau đổ gạo vào trong bình chứa.. - 小心,别倒车! Cẩn thận, đừng lùi xe!
Ý nghĩa của 倒 khi là Động từ
✪ rót; đổ; trút
反转或倾斜容器使里面的东西出来;倾倒
- 倒 垃圾 要 去 指定 地点
- Rác cần được đổ tại các điểm đã được chỉ định.
- 快 把 米 倒 在 缸 里
- Mau đổ gạo vào trong bình chứa.
✪ lùi; lùi lại
使向后退
- 小心 , 别 倒车 !
- Cẩn thận, đừng lùi xe!
- 请 把 车 倒回去
- Xin hãy lùi xe trở lại.
✪ đảo; đảo lại (làm đảo vị trí trên dưới hoặc trước sau)
使上下或前后的位置颠倒(dǎo)
- 这个 字 倒 过来 是 个 新字
- Chữ này đảo lại là một chữ mới.
- 她 把 这个 图片 倒 了 过来
- Cô ấy đã đảo bức ảnh này lại.
Ý nghĩa của 倒 khi là Tính từ
✪ ngược; đảo; đảo ngược
上下颠倒或前后颠倒
- 这张 照片 挂 倒 了
- Tấm ảnh này treo ngược rồi.
- 你 把 文字 印倒 了
- Bạn đã in ngược văn bản rồi.
✪ trở lại; trái lại; ngược lại; tương phản
反面的;相反的
- 这 结果 和 预想 的 正 倒 着
- Kết quả này hoàn toàn trái ngược với dự đoán.
- 他 的 做法 完全 是 倒 着 来
- Anh ấy làm mọi thứ theo cách hoàn toàn ngược lại.
Ý nghĩa của 倒 khi là Phó từ
✪ lại; nhưng; nào ngờ; ngược lại
表示同一般情理或主观意料相反,相当于“反而”“却”等
- 他 不 努力 , 倒 考得 好
- Anh ấy không nỗ lực nhưng lại làm bài thi tốt.
- 他 不 帮忙 , 倒 添乱
- Anh ấy không giúp đỡ ngược lại còn làm thêm rắc rối.
✪ đi chứ; hay không (biểu thị sự gạn hỏi, tỏ ý sốt ruột)
表示催促或追问,有不耐烦的语气
- 你 倒 去不去 呀
- Anh có đi hay không!
- 你 倒 是 快点儿 啊
- Bạn nhanh lên chút đi!
✪ nhưng (có ý trách móc)
用于“得”字后的补语之前,表示同事实相反,有责怪的语气
- 你 说 得 倒 轻松 , 做 起来 难
- Bạn nói thì có vẻ nhẹ nhàng, nhưng thực hiện thì khó!
- 这 事儿 你 讲 得 倒 简单 , 咋办 ?
- Bạn nói vấn đề này dễ quá, phải xử lý thế nào?
✪ nhưng; nhưng mà (chuyển ngoặt)
用在复句的后一个分句里,表示转折
- 钱 不 多 , 倒 也 够用
- Tiền ít, nhưng vẫn đủ để sử dụng.
- 他 不 聪明 , 倒 很 努力
- Anh ấy không thông minh, nhưng lại rất chăm chỉ.
✪ thật sự (nhượng bộ)
用在复句的前一个分句里,表示让步
- 我 倒 想 去 , 但 时间 不够
- Tôi thật sự muốn đi, nhưng thời gian không đủ.
- 她 倒 想 吃 甜点 , 但 正在 减肥
- Cô ấy thật sự muốn ăn món tráng miệng, nhưng cô ấy đang giảm cân.
✪ đâu; đấy (mang ý nghĩa làm dịu ngữ khí)
使语气舒缓
- 他 倒 不是故意 的
- Anh ấy không cố ý đâu.
- 这事 倒 挺 简单 的
- Việc này khá đơn giản đấy.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 倒
- 他 把 弟弟 放倒 了
- cậu ta xô ngã em trai.
- 奶奶 被 小伙子 撞倒 了
- Bà bị cậu thanh niên đụng phải làm ngã.
- 走路 别 栽倒 啊
- Đừng ngã khi đi bộ nhé.
- 你 倒 是 快点儿 啊
- Bạn nhanh lên chút đi!
- 你 倒 去不去 呀
- Anh có đi hay không!
- 你 倒 是 说句话 呀 !
- Anh hãy nói một câu gì đi!
- 小心 别 摔倒 哟
- Cẩn thận không ngã đấy nhé.
- 他启瓶 倒 出酒
- Anh ấy mở chai rót rượu.
- 好意 劝 她 , 反倒 落个 不是
- có ý tốt khuyên cô ta, ngược lại mình thành ra người có lỗi
- 人家 好声好气 地 劝 他 , 他 倒 不耐烦 起来
- mọi người nhẹ nhàng khuyên nó, nó lại mất bình tĩnh.
- 我 给 他 帮忙 , 反倒 被 他 埋怨
- Tôi giúp anh ấy, ngược lại còn bị anh ấy trách.
- 唉 , 真 倒霉
- Trời ơi, thật là đen đủi.
- 他 跌倒 时 擦破 了 膝盖
- Anh ấy bị xước đầu gối khi ngã.
- 倒换 次序
- thay đổi trật tự
- 那个 人 饿 得 晕倒 了
- Người đó đói đến mức ngất xỉu.
- 今天 比 平时 吃 得 多 , 反倒 饿 得 快
- Nay ăn nhiều hơn mọi ngày thế mà lại đói nhanh hơn.
- 发扬 正气 , 压倒 邪气
- phát huy tác phong đúng đắn, đẩy lùi tác phong xấu.
- 这个 桔子 把 我 的 牙齿 都 酸 倒 了
- Quả quất này ăn vào làm ê răng tôi rồi.
- 胃酸 倒流 的 症状 不容 轻忽
- Không nên xem nhẹ các triệu chứng của trào ngược dạ dày.
- 他们 用 战术 倾倒 了 敌人
- Họ dùng chiến thuật để áp đảo kẻ thù.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 倒
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 倒 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm倒›