Đọc nhanh: 车正 (xa chính). Ý nghĩa là: May ngay ngắn. Ví dụ : - 当一行人到达月台上时,火车正从车站开出。 Khi một nhóm người đến nơi đến bến tàu, tàu đã rời khỏi ga.
Ý nghĩa của 车正 khi là Danh từ
✪ May ngay ngắn
西周时期,手工业由官府统一管理,按行业设立车正、陶正等管理工官管理工匠。
- 当 一行 人 到达 月 台上 时 , 火车 正 从 车站 开出
- Khi một nhóm người đến nơi đến bến tàu, tàu đã rời khỏi ga.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 车正
- 在 萨拉曼 卡 我 正要 上 火车
- Tôi chuẩn bị lên một chuyến tàu ở Salamanca
- 他 正愁 没人 帮 他 卸车 , 恰巧 这时候 老张 来 了
- anh ấy đang lo không có người xuống hàng, vừa may có anh Trương đến.
- 她 正 从 埃文 开车 赶过来
- Cô ấy đang lái xe từ Avon.
- 反正 路 也 不远 , 我们 还是 安步当车 吧
- dù sao thì đường tắt cũng không xa, hay là chúng ta đi bộ cũng được.
- 她 当时 正在 骑 踏板车
- Cô ấy đang đi trên chiếc xe tay ga của mình.
- 当 一行 人 到达 月 台上 时 , 火车 正 从 车站 开出
- Khi một nhóm người đến nơi đến bến tàu, tàu đã rời khỏi ga.
- 他 正在 给 车胎 充气
- Anh ấy đang bơm xe.
- 火车 正 进站
- Chuyến tàu đang vào ga.
- 司机 正在 驾驶 机车
- Tài xế đang lái đầu máy.
- 司机 正在 操作 机车
- Người lái đang điều khiển đầu máy.
- 火车 正在 正常 运行
- Tàu hỏa đang vận hành bình thường.
- 他 正在 驾驶 汽车
- Anh ấy đang lái ô tô.
- 汽车 正在 高速行驶
- Xe hơi đang di chuyển nhanh.
- 车厢 间隔 里 没有 别人 我 正好 能 伸 胳膊 伸腿 舒坦 一下
- Trong khoang xe không có ai khác, tôi có thể vừa duỗi cánh tay vừa duỗi chân thoải mái được.
- 卡车 正在 运送 货物
- Xe tải đang vận chuyển hàng hóa.
- 火车 以 正常 的 速度 行驶
- Tàu hỏa chạy với tốc độ bình thường.
- 机器人 正在 工厂 里 组装 汽车
- Người máy đang lắp ráp ô tô trong nhà máy.
- 这里 正在 动工 , 车辆 不能 通过
- ở đây đang thi công, xe cộ không thể qua lại.
- 警方 正在 调查 这起 车祸
- Cảnh sát đang điều tra vụ tai nạn giao thông này.
- 他 正 驾驶 着 汽车 去 旅行
- Anh ấy đang lái xe ô tô đi du lịch.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 车正
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 车正 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm正›
车›