312 từ
bình yên, an toàn, bình an
Trắng
Trăm
Báu Vật, Của Quý Giá, Vật Quý
Bắc
bảo bối; vật báu; vật quýsò; hến tiền vỏ sòbộ Bốihọ Bối
ngọc bích; ngọc xanh biếcxanh; biếc xanh; xanh ngọc; xanh biếc; xanh lục
Viền, Cạnh Bên
Cán, Chuôi, Đuôi
Sóng
báccả; hai (thứ tự anh em)Bá (Bá Tước)
Mới
nước Thái (tên nước triều Chu, nay ở phía tây nam Thượng Thái thuộc Hà Nam Trung Quốc, sau dời về Tân Thái)họ Tháithái (một giống rùa lớn)
chim vàng anh
bọn; nhóm; lứa; lớpTào (tên nước triều Chu)tào (cơ quan chuyên ngành thời xưa)họ Tào
Cỏ
Dài
Chìm, Lặn, Đắm
bày; sắp đặt; bài trí; đặt; trang bịkể; thuật lại; kể lạicũ; lâu ngày; lâu nămhọ Trần
Thành, Hoàn Thành