Hán tự: 歪
Đọc nhanh: 歪 (oa.oai). Ý nghĩa là: nghiêng; lệch; ngả; sếu; xô; xẹo; xiêu vẹo, không chính đáng; không đứng đắn, chếch; nghiêng;vẹo. Ví dụ : - 这堵墙歪 了。 Bức tường này nghiêng rồi.. - 这座塔是歪的。 Cái tháp này nghiêng.. - 她写的字歪歪扭扭。 Chữ của cô ấy viết nguệch ngoạc.
Ý nghĩa của 歪 khi là Tính từ
✪ nghiêng; lệch; ngả; sếu; xô; xẹo; xiêu vẹo
不正,斜
- 这 堵墙 歪 了
- Bức tường này nghiêng rồi.
- 这座 塔 是 歪 的
- Cái tháp này nghiêng.
- 她 写 的 字 歪歪扭扭
- Chữ của cô ấy viết nguệch ngoạc.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ không chính đáng; không đứng đắn
不正当的,不正派的
- 你 可别 想 歪 了
- Bạn đừng có mà nghĩ xấu xa.
- 他 用 歪门邪道
- Anh ta dùng cách bất chính.
- 那 是 一个 歪主意
- Đó là một ý tưởng không chính đáng.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Ý nghĩa của 歪 khi là Động từ
✪ chếch; nghiêng;vẹo
向一边倾斜
- 他 歪着头 看 我们
- Anh ấy nghiêng đầu nhìn tôi.
- 别老 歪 着 身子
- Đừng có vẹo người như thế.
- 你 再 往右 歪 一点儿
- Bạn nghiêng sang bên phải một chút.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ tạm nghỉ
不脱衣服,随便朝一边躺着休息。
- 你 去 沙发 上 歪 一会儿
- Bạn lên ghế sofa tạm nghỉ một lát đi.
- 他 习惯 在 沙发 上 歪 一会儿
- Anh ấy có thói quen tạm nghỉ trên sofa.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 歪
- 你们 以为 哈利 路亚 听不见 你们 唧歪 吗
- Bạn nghĩ rằng Hallelujah không nghe thấy điều đó?
- 几条 破 板凳 横倒竖歪 地 放在 屋子里
- mấy cái ghế hư để lung tung trong nhà.
- 这 堵墙 歪 了
- Bức tường này nghiêng rồi.
- 那 是 一个 歪主意
- Đó là một ý tưởng không chính đáng.
- 这 几天 我 忙 得 鼻蹋 嘴 歪
- mấy ngày nay tôi bận tối mắt tối mũi!
- 这座 塔 是 歪 的
- Cái tháp này nghiêng.
- 七扭八歪
- ngoắt nga ngoắt ngoéo
- 他 写 的 字 项 一边 儿侧 歪
- Chữ cô ấy viết lệch về một bên.
- 报纸 把 我 的话 全都 歪曲 了
- Báo chí đã bóp méo tất cả những gì tôi nói.
- 我 爸爸 教 我 做人 做事 要 清清白白 容不得 丝毫 歪 心思
- Cha tôi đã dạy tôi phải sạch sẽ và trung thực, và không được phép có những suy nghĩ lệch lạc.
- 他 挑 着 一 挑儿 水 , 一溜歪斜 地 从 河边 走上 来
- anh ấy gánh gánh nước, từ bờ sông lảo đảo đi lên.
- 东倒西歪
- ngả nghiêng; ngả xiêu ngả vẹo
- 帽子 侧 歪 在 一边 儿
- nón lệch một bên.
- 柱子 倾歪 支撑 不住
- Cột nhà nghiêng không chống đỡ được.
- 警方 企图 把 他 的话 歪曲 成 承认 有罪
- Cảnh sát cố gắng vặn lời của anh ta thành thừa nhận tội.
- 别 歪曲 我 说 的话
- Đừng bóp méo những gì tôi nói.
- 记者 们 歪曲 了 事实
- Các nhà báo đã bóp méo sự thật.
- 瓶盖 儿 已经 被 拧 歪 了
- Nắp chai đã bị vặn.
- 他 字 落得 歪歪扭扭
- Anh ấy viết chữ nguệch ngoạc.
- 走过 一片 小树林 映入眼帘 的 都 是 不 歪 不 斜 的 不 知名 的 小树
- Đi bộ qua một khu rừng nhỏ, tất cả những gì bạn thấy là những cây nhỏ không rõ ràng, không cong cũng không nghiêng
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 歪
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 歪 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm歪›