wāi

Từ hán việt: 【oa.oai】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (oa.oai). Ý nghĩa là: nghiêng; lệch; ngả; sếu; xô; xẹo; xiêu vẹo, không chính đáng; không đứng đắn, chếch; nghiêng;vẹo. Ví dụ : - 。 Bức tường này nghiêng rồi.. - 。 Cái tháp này nghiêng.. - 。 Chữ của cô ấy viết nguệch ngoạc.

Từ vựng: HSK 5 HSK 7-9 TOCFL 4

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Tính từ
Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Tính từ

nghiêng; lệch; ngả; sếu; xô; xẹo; xiêu vẹo

不正,斜

Ví dụ:
  • - zhè 堵墙 dǔqiáng wāi le

    - Bức tường này nghiêng rồi.

  • - 这座 zhèzuò shì wāi de

    - Cái tháp này nghiêng.

  • - xiě de 歪歪扭扭 wāiwāiniǔniǔ

    - Chữ của cô ấy viết nguệch ngoạc.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

không chính đáng; không đứng đắn

不正当的,不正派的

Ví dụ:
  • - 可别 kěbié xiǎng wāi le

    - Bạn đừng có mà nghĩ xấu xa.

  • - yòng 歪门邪道 wāiménxiédào

    - Anh ta dùng cách bất chính.

  • - shì 一个 yígè 歪主意 wāizhǔyi

    - Đó là một ý tưởng không chính đáng.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Ý nghĩa của khi là Động từ

chếch; nghiêng;vẹo

向一边倾斜

Ví dụ:
  • - 歪着头 wāizhetóu kàn 我们 wǒmen

    - Anh ấy nghiêng đầu nhìn tôi.

  • - 别老 biélǎo wāi zhe 身子 shēnzi

    - Đừng có vẹo người như thế.

  • - zài 往右 wǎngyòu wāi 一点儿 yīdiǎner

    - Bạn nghiêng sang bên phải một chút.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

tạm nghỉ

不脱衣服,随便朝一边躺着休息。

Ví dụ:
  • - 沙发 shāfā shàng wāi 一会儿 yīhuìer

    - Bạn lên ghế sofa tạm nghỉ một lát đi.

  • - 习惯 xíguàn zài 沙发 shāfā shàng wāi 一会儿 yīhuìer

    - Anh ấy có thói quen tạm nghỉ trên sofa.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 你们 nǐmen 以为 yǐwéi 哈利 hālì 路亚 lùyà 听不见 tīngbujiàn 你们 nǐmen 唧歪 jīwāi ma

    - Bạn nghĩ rằng Hallelujah không nghe thấy điều đó?

  • - 几条 jǐtiáo 板凳 bǎndèng 横倒竖歪 héngdàoshùwāi 放在 fàngzài 屋子里 wūzilǐ

    - mấy cái ghế hư để lung tung trong nhà.

  • - zhè 堵墙 dǔqiáng wāi le

    - Bức tường này nghiêng rồi.

  • - shì 一个 yígè 歪主意 wāizhǔyi

    - Đó là một ý tưởng không chính đáng.

  • - zhè 几天 jǐtiān máng 鼻蹋 bítà zuǐ wāi

    - mấy ngày nay tôi bận tối mắt tối mũi!

  • - 这座 zhèzuò shì wāi de

    - Cái tháp này nghiêng.

  • - 七扭八歪 qīniǔbāwāi

    - ngoắt nga ngoắt ngoéo

  • - xiě de xiàng 一边 yībiān 儿侧 ércè wāi

    - Chữ cô ấy viết lệch về một bên.

  • - 报纸 bàozhǐ 的话 dehuà 全都 quándōu 歪曲 wāiqū le

    - Báo chí đã bóp méo tất cả những gì tôi nói.

  • - 爸爸 bàba jiào 做人 zuòrén 做事 zuòshì yào 清清白白 qīngqīngbáibái 容不得 róngbudé 丝毫 sīháo wāi 心思 xīnsī

    - Cha tôi đã dạy tôi phải sạch sẽ và trung thực, và không được phép có những suy nghĩ lệch lạc.

  • - tiāo zhe 挑儿 tiāoér shuǐ 一溜歪斜 yīliūwāixié cóng 河边 hébiān 走上 zǒushàng lái

    - anh ấy gánh gánh nước, từ bờ sông lảo đảo đi lên.

  • - 东倒西歪 dōngdǎoxīwāi

    - ngả nghiêng; ngả xiêu ngả vẹo

  • - 帽子 màozi wāi zài 一边 yībiān ér

    - nón lệch một bên.

  • - 柱子 zhùzi 倾歪 qīngwāi 支撑 zhīchēng 不住 búzhù

    - Cột nhà nghiêng không chống đỡ được.

  • - 警方 jǐngfāng 企图 qǐtú 的话 dehuà 歪曲 wāiqū chéng 承认 chéngrèn 有罪 yǒuzuì

    - Cảnh sát cố gắng vặn lời của anh ta thành thừa nhận tội.

  • - bié 歪曲 wāiqū shuō 的话 dehuà

    - Đừng bóp méo những gì tôi nói.

  • - 记者 jìzhě men 歪曲 wāiqū le 事实 shìshí

    - Các nhà báo đã bóp méo sự thật.

  • - 瓶盖 pínggài ér 已经 yǐjīng bèi níng wāi le

    - Nắp chai đã bị vặn.

  • - 落得 luòde 歪歪扭扭 wāiwāiniǔniǔ

    - Anh ấy viết chữ nguệch ngoạc.

  • - 走过 zǒuguò 一片 yīpiàn 小树林 xiǎoshùlín 映入眼帘 yìngrùyǎnlián de dōu shì wāi xié de 知名 zhīmíng de 小树 xiǎoshù

    - Đi bộ qua một khu rừng nhỏ, tất cả những gì bạn thấy là những cây nhỏ không rõ ràng, không cong cũng không nghiêng

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 歪

Hình ảnh minh họa cho từ 歪

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 歪 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Chỉ 止 (+5 nét)
    • Pinyin: Wāi , Wǎi
    • Âm hán việt: Oa , Oai
    • Nét bút:一ノ丨丶一丨一丨一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:MFMYM (一火一卜一)
    • Bảng mã:U+6B6A
    • Tần suất sử dụng:Cao