Hán tự: 反
Đọc nhanh: 反 (phản.phiên.phiến). Ý nghĩa là: ngược; trái, chuyển; đổi; trở; lật (đối với mặt đối lập), phản; trở lại; trở về. Ví dụ : - 印章盖反失去作用。 Con dấu được đóng ngược sẽ mất tác dụng.. - 衣服穿反让人笑话。 Mặc quần áo trái sẽ bị người khác cười.. - 他把纸张反过来。 Anh ấy lật ngược tờ giấy lại.
Ý nghĩa của 反 khi là Động từ
✪ ngược; trái
颠倒的;方向相背的 (跟''正''相对)
- 印章 盖反 失去 作用
- Con dấu được đóng ngược sẽ mất tác dụng.
- 衣服 穿 反 让 人 笑话
- Mặc quần áo trái sẽ bị người khác cười.
✪ chuyển; đổi; trở; lật (đối với mặt đối lập)
(对立面) 转换;翻过来
- 他 把 纸张 反过来
- Anh ấy lật ngược tờ giấy lại.
- 请 把 这 本书 反过来
- Vui lòng lật ngược quyển sách này lại.
✪ phản; trở lại; trở về
回;还
- 她 反 回到 家 吃晚饭
- Cô ấy trở về nhà ăn tối.
- 他 反 给 了 我 钥匙
- Anh ấy đã trả lại tôi chìa khóa.
✪ phản kháng; phản đối; chống
反抗;反对
- 大家 反对 这种 坏 做法
- Mọi người phản đối cách làm xấu này.
- 学生 反对 不合理 要求
- Học sinh phản đối yêu cầu không hợp lý.
✪ phản bội; làm phản; tạo phản
背叛
- 她 反 了 她 的 朋友 们
- Cô ấy phản bội bạn bè của mình.
- 他们 反 了 他们 的 组织
- Họ đã phản bội tổ chức của mình.
✪ loại suy; suy ra; suy rộng ra
类推
- 这个 理论 可 反推
- Lý thuyết này có thể suy luận ngược lại.
- 由 结果 反推 原因
- Suy ra nguyên nhân từ kết quả.
Ý nghĩa của 反 khi là Tính từ
✪ phản cách mạng; phản động
指反革命、反动派
- 他 被 指控 为 反革命 分子
- Anh ta bị buộc tội là phần tử phản cách mạng.
- 他们 抓获 了 几名 反动派
- Họ đã bắt được vài tên phản động.
Ý nghĩa của 反 khi là Phó từ
✪ trái lại; ngược lại
反而;相反地
- 他 努力 减肥 , 反而 变胖
- Anh ấy cố gắng giảm cân, ngược lại lại tăng cân.
- 他 多 吃 , 反而 减肥 成功
- Anh ấy ăn nhiều, ngược lại lại giảm cân thành công.
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 反
✪ 反 +tân ngữ
thể hiện sự phản kháng đối với các hiện tượng hoặc tư tưởng không mong muốn
- 我们 应该 坚决 反 歧视
- Chúng tôi nên kiên quyết phản đối sự kỳ thị.
- 政府 大力开展 反腐败 工作
- Chính phủ ra sức triển khai công tác phản đối tham nhũng.
✪ động từ+反+了
hành động đã xảy ra và đã có tác động trái ngược hoặc đối lập với mong đợi
- 他 跑反 了 方向
- Anh ấy chạy sai hướng rồi.
- 这个 字 我 写 反 了
- Chữ này tôi viết sai rồi.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 反
- 他 出尔反尔 不要 再信 他 了
- Anh ta lật lọng, không phải tin anh ta nữa
- 她 反应 太迅 啊
- Cô ấy phản ứng quá nhanh.
- 原告 是 被告 的 反义字
- Nguyên đơn là từ trái nghĩa của bị đơn.
- 父母 反复 地 劝说 他
- Cha mẹ đã nhiều lần khuyên anh ấy.
- 好意 劝 她 , 反倒 落个 不是
- có ý tốt khuyên cô ta, ngược lại mình thành ra người có lỗi
- 思想 反动
- tư tưởng phản động
- 反复 咏叹
- ngâm đi ngâm lại nhiều lần.
- 我 给 他 帮忙 , 反倒 被 他 埋怨
- Tôi giúp anh ấy, ngược lại còn bị anh ấy trách.
- 今天 比 平时 吃 得 多 , 反倒 饿 得 快
- Nay ăn nhiều hơn mọi ngày thế mà lại đói nhanh hơn.
- 都 是 反式 脂肪酸
- Tất cả đều là chất béo chuyển hóa.
- 酸 与鹻 反应 生成 盐
- Axit phản ứng với bazơ để tạo thành muối.
- 他 努力 减肥 , 反而 变胖
- Anh ấy cố gắng giảm cân, ngược lại lại tăng cân.
- 不 反驳 艾莉 的 故事 是 一 回事
- Đó là một điều không mâu thuẫn với câu chuyện của Ali
- 现在 该 艾奥瓦 老师 接受 丛林 大 反攻 了
- Vì vậy, đó là mùa mở cửa của Hoa hậu Iowa.
- 绒衣 穿 反 了
- mặc trái áo nhung.
- 不管 你 怎么 说 , 反正 他 不 答应
- Cho dù anh nói gì đi nữa, nó cũng không đồng ý.
- 反对 复活 军国主义
- phản đối làm phục sinh chủ nghĩa quân phiệt.
- 他 反对 排犹主义
- Anh ấy phản đối chủ nghĩa bài Do Thái.
- 父母 反对 我们 的 恋爱
- Bố mẹ phản đối cuộc tình của tôi.
- 抄袭 需要 快速反应
- Tấn công cần phản ứng nhanh chóng.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 反
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 反 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm反›