Hán tự: 负
Đọc nhanh: 负 (phụ). Ý nghĩa là: vác; gánh; cõng, gánh vác; đảm nhiệm, dựa; dựa vào. Ví dụ : - 他负着沉重的包。 Anh ấy vác một cái ba lô nặng.. - 她负着一大捆柴。 Cô ấy gánh một bó củi lớn.. - 他负重要的职责。 Anh ấy gánh vác trách nhiệm quan trọng.
Ý nghĩa của 负 khi là Động từ
✪ vác; gánh; cõng
背
- 他 负着 沉重 的 包
- Anh ấy vác một cái ba lô nặng.
- 她 负着 一大 捆 柴
- Cô ấy gánh một bó củi lớn.
✪ gánh vác; đảm nhiệm
担负
- 他 负 重要 的 职责
- Anh ấy gánh vác trách nhiệm quan trọng.
- 咱负 此次 的 任务
- Chúng ta đảm nhiệm nhiệm vụ lần này.
✪ dựa; dựa vào
依仗;倚靠
- 负险 固守
- Dựa vào nơi hiểm yếu để cố thủ.
- 她 负柱 沉思
- Cô ấy dựa cột suy nghĩ.
✪ bị; chịu
遭受
- 你 负 压力 身 疲惫
- Bạn chịu áp lực nên cơ thể mệt mỏi.
- 他 负 重伤 仍 坚持
- Anh ấy bị thương nặng nhưng vẫn kiên trì.
✪ hưởng; được hưởng; có
享有
- 你 负 威望 在 业界
- Bạn có uy tín trong ngành.
- 此地 负 美景
- Nơi này có cảnh đẹp.
✪ mang nợ; chịu nợ; mắc; thiếu
亏欠;拖欠
- 公司 负 员工 薪水
- Công ty nợ lương nhân viên.
- 他 负 别人 很多 钱
- Anh ấy nợ người khác rất nhiều tiền.
✪ bội; phụ
背弃;辜负
- 她 负 爱人 的 深情
- Cô ấy phụ tình cảm sâu đậm của người yêu.
- 他 负 朋友 的 信任
- Anh ấy phụ sự tin tưởng của bạn bè.
✪ thất bại; thua
失败 (跟''胜''相对)
- 这场 比赛 他 负 了
- Cuộc thi đấu này anh ấy thua rồi.
- 这场 较量 你 负 了 呀
- Cuộc so tài này bạn thua rồi đấy.
Ý nghĩa của 负 khi là Tính từ
✪ số âm; số nhỏ hơn 0
小于零的 (跟''正''相对)
- 这个 数是 负五
- Con số này là âm năm.
- 温度 降到 负 十度
- Nhiệt độ giảm xuống âm mười độ.
✪ âm (điện)
指得到电子的 (跟''正''相对)
- 它 带有 负电
- Nó mang điện tích âm.
- 电子 带 负电
- Electron mang điện tích âm.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 负
- 他 经常 欺负 弟弟
- Anh ta thường xuyên ức hiếp em trai.
- 郎中 负责 宫廷 中 的 事务
- Lang trung phụ trách công chuyện trong cung đình.
- 负心汉
- người thay lòng đổi dạ; kẻ phụ lòng.
- 如果 你 敢 欺负 我 妹妹 , 我 跟 你 没完
- Nếu cậu dám bắt nạt em gái tớ, tớ cho cậu biết tay
- 这位 姆 很 负责
- Người bảo mẫu này rất có trách nhiệm.
- 不负 重托
- không phụ sự phó thác; không phụ khi được giao cho trọng trách.
- 这场 较量 你 负 了 呀
- Cuộc so tài này bạn thua rồi đấy.
- 因公负伤
- bị thương vì làm công vụ.
- 她 负责 启蒙 教学
- Cô ấy phụ trách giảng dạy nhập môn.
- 她 负柱 沉思
- Cô ấy dựa cột suy nghĩ.
- 他 肩负重任
- Anh ấy gánh vác trách nhiệm nặng nề.
- 他 肩负着 养家 的 重大责任
- Anh ấy có trách nhiệm to lớn gánh vác nuôi nấng gia đình mình.
- 学生 肩负重荷 , 必须 认真学习
- Học sinh gánh vác trọng trách, phải học hành nghiêm túc.
- 他 一个 人 肩负重荷 养 两个 孩子
- Một mình anh ấy gánh vác trọng trách nuôi hai đứa con.
- 如释重负
- như trút gánh nặng
- 忍辱负重
- chịu nhục chịu khổ để hoàn thành nhiệm vụ
- 电流 的 负荷 过高
- Tải trọng của dòng điện quá cao.
- 负荷 着 千钧 重担
- Gánh vác trọng trách lớn lao.
- 他 的 工作 负荷 很 重
- Công việc của anh ấy rất nặng nề.
- 谷歌 上星期 完成 了 自己 的 使命 , 市场 需要 苹果 也 不负众望
- Google đã hoàn thành nhiệm vụ vào tuần trước và thị trường cũng cần Apple đáp ứng kỳ vọng.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 负
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 负 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm负›