wǎng

Từ hán việt: 【uổng】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (uổng). Ý nghĩa là: sai lệch; không ngay thẳng (ví với việc làm sai trái), oan ức; oan uổng, uốn cong; bẻ cong; làm sai; lệch đi; làm trái; bóp méo (cố tình xuyên tạc làm sai). Ví dụ : - 。 Hành vi của hắn rất sai lệch.. - 。 Anh ấy luôn làm một số việc sai lệch.. - 。 Anh ấy bị oan ức rất lớn.

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Tính từ
Động từ
Phó từ
Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Tính từ

sai lệch; không ngay thẳng (ví với việc làm sai trái)

弯曲或不正,比喻做不合正道理的事

Ví dụ:
  • - de 行为 xíngwéi 很枉 hěnwǎng

    - Hành vi của hắn rất sai lệch.

  • - zǒng 做些 zuòxiē wǎng shì

    - Anh ấy luôn làm một số việc sai lệch.

oan ức; oan uổng

冤屈

Ví dụ:
  • - shòu le 很大 hěndà de wǎng

    - Anh ấy bị oan ức rất lớn.

  • - 感到 gǎndào 受到 shòudào le wǎng

    - Anh ấy cảm thấy bị oan uổng.

Ý nghĩa của khi là Động từ

uốn cong; bẻ cong; làm sai; lệch đi; làm trái; bóp méo (cố tình xuyên tạc làm sai)

使歪曲

Ví dụ:
  • - 你别 nǐbié wǎng le 事实真相 shìshízhēnxiàng

    - Bạn đừng bóp méo sự thật.

  • - de 言论 yánlùn wǎng le 真相 zhēnxiàng

    - Lời nói của anh ấy làm sai lệch sự thật.

  • - 故意 gùyì zuò 枉法 wǎngfǎ

    - Anh ta cố ý làm trái pháp luật.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Ý nghĩa của khi là Phó từ

uổng phí; toi công; uổng công; phí công

白白地; 徒然

Ví dụ:
  • - 这次 zhècì 努力 nǔlì 枉费心机 wǎngfèixīnjī

    - Nỗ lực lần này là uổng công vô ích.

  • - wǎng děng le 一个 yígè 下午 xiàwǔ

    - Anh ấy uổng công chờ một buổi chiều.

Ý nghĩa của khi là Danh từ

sai lầm; lỗi lầm

错误,过失

Ví dụ:
  • - 这是 zhèshì 一个 yígè 不小 bùxiǎo de wǎng

    - Đây là một lỗi lầm không nhỏ.

  • - zhè shì de 一点 yìdiǎn 枉失 wǎngshī

    - Đây là một chút sai lầm của tôi.

  • - fàn le 不小 bùxiǎo de 枉误 wǎngwù

    - Anh ấy đã mắc phải một sai lầm khá lớn.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 枉费工夫 wǎngfèigōngfu

    - uổng phí; uổng công

  • - zhè 过错 guòcuò 加在 jiāzài 头上 tóushàng 真是 zhēnshi 冤枉 yuānwang

    - đổ tội cho tôi, thật là oan uổng.

  • - zǒng 做些 zuòxiē wǎng shì

    - Anh ấy luôn làm một số việc sai lệch.

  • - 枉费心机 wǎngfèixīnjī

    - nhọc lòng vô ích; tính toán uổng công.

  • - zhè shì de 一点 yìdiǎn 枉失 wǎngshī

    - Đây là một chút sai lầm của tôi.

  • - wǎng děng le 一个 yígè 下午 xiàwǔ

    - Anh ấy uổng công chờ một buổi chiều.

  • - 这是 zhèshì 一个 yígè 冤枉 yuānwang de 指控 zhǐkòng

    - Đây là một cáo buộc oan uổng.

  • - 应该 yīnggāi 纠正 jiūzhèng 浪费 làngfèi de 习惯 xíguàn 但是 dànshì 一变 yībiàn ér wèi 吝啬 lìnsè 就是 jiùshì 矫枉过正 jiǎowǎngguòzhèng le

    - nên uốn nắn thói quen lãng phí, nhưng lại trở nên keo kiệt, đúng là uốn cong thành thẳng.

  • - 瘦身 shòushēn 固然 gùrán 有益健康 yǒuyìjiànkāng 一旦 yídàn 矫枉过正 jiǎowǎngguòzhèng nòng dào 厌食 yànshí jiù 糟糕 zāogāo le

    - Giảm béo tuy tốt cho sức khỏe, nhưng một khi quá mức cần thiết, dẫn đến chán ăn thì rất tệ.

  • - 不想 bùxiǎng 冤枉 yuānwang 任何人 rènhérén

    - Tôi không muốn đỗ lỗi cho ai.

  • - 你们 nǐmen 不要 búyào 冤枉 yuānwang 别人 biérén

    - Các người đừng có mà đổ oan người khác.

  • - bèi 冤枉 yuānwang chéng le 罪犯 zuìfàn

    - Cô đã bị đổ oan là tội phạm.

  • - zǒu le 一段 yīduàn 冤枉路 yuānwanglù

    - tôi đã đi một chặng đường uổng công.

  • - 这个 zhègè 钱花 qiánhuā zhēn 冤枉 yuānwang

    - món tiền này tiêu không đáng!

  • - fàn le 不小 bùxiǎo de 枉误 wǎngwù

    - Anh ấy đã mắc phải một sai lầm khá lớn.

  • - 枉费 wǎngfèi 如许 rúxǔ 工力 gōnglì

    - phí công hoài sức đến như thế.

  • - 这次 zhècì 努力 nǔlì 枉费心机 wǎngfèixīnjī

    - Nỗ lực lần này là uổng công vô ích.

  • - 贪赃枉法 tānzāngwǎngfǎ

    - ăn hối lộ phá rối kỷ cương.

  • - 贪赃枉法 tānzāngwǎngfǎ

    - ăn hối lộ làm điều phạm pháp.

  • - 这是 zhèshì 一个 yígè 不小 bùxiǎo de wǎng

    - Đây là một lỗi lầm không nhỏ.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 枉

Hình ảnh minh họa cho từ 枉

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 枉 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+4 nét)
    • Pinyin: Wǎng
    • Âm hán việt: Uổng
    • Nét bút:一丨ノ丶一一丨一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:DMG (木一土)
    • Bảng mã:U+6789
    • Tần suất sử dụng:Cao