Hán tự: 偏
Đọc nhanh: 偏 (thiên). Ý nghĩa là: lại; cứ; vẫn cứ; khăng khăng, vừa lúc, lệch; thiên vị. Ví dụ : - 不让我去我偏去。 Không cho tôi đi, tôi cứ đi.. - 她偏在此时打电话。 Cô ấy nhất định gọi điện thoại vào lúc này.. - 正是太阳升起,偏我上班去。 Mặt trời vừa lên, vừa lúc tôi đi làm.
Ý nghĩa của 偏 khi là Phó từ
✪ lại; cứ; vẫn cứ; khăng khăng
偏偏
- 不让 我 去 我 偏 去
- Không cho tôi đi, tôi cứ đi.
- 她 偏 在 此时 打电话
- Cô ấy nhất định gọi điện thoại vào lúc này.
✪ vừa lúc
刚好
- 正是 太阳 升起 , 偏 我 上班 去
- Mặt trời vừa lên, vừa lúc tôi đi làm.
- 偏 你 走 后 他 就 来 了
- Vừa lúc bạn đi thì anh ấy đến.
Ý nghĩa của 偏 khi là Tính từ
✪ lệch; thiên vị
单独注重一方面或对人对事不公正
- 偏 于 基础理论 的 研究
- Lệch về nghiên cứu lí luận cơ sở.
- 他 处理 问题 总 偏私
- Anh ấy xử lý vấn đề luôn thiên vị.
✪ mạn phép trước (lời nói khách sáo)
客套话,表示先用或已用过茶饭等 (多接用''了''字)
- 我 偏过 了 , 您 请吃 吧
- Tôi đã ăn trước rồi, mời anh ăn đi!
- 我 偏 了 饭 , 谢谢 啦
- Tôi đã ăn cơm rồi, cảm ơn nhé.
✪ nơi xa; xa xôi
边远
- 偏 远处 有座 小山村
- Ở nơi xa xôi có một ngôi làng nhỏ.
- 偏远 山区 孩子 的 梦
- Ước mơ của trẻ em ở vùng núi xa xôi.
Ý nghĩa của 偏 khi là Động từ
✪ chếch; nghiêng; ghé
不正;倾斜 (跟''正''相对)
- 太阳 偏西 了
- Mặt trời chếch về phía tây.
- 桌子 摆放 得 有点 偏
- Bàn được đặt hơi nghiêng.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 偏
- 苟有 偏差 , 及时 纠正
- Nếu có sai lệch thì kịp thời sửa chữa.
- 他 偏爱 红色
- Anh ấy thích màu đỏ hơn.
- 老师 偏爱 成绩 好 的 学生
- Thầy cô thường ưu ái học sinh giỏi.
- 妈妈 偏爱 小儿子
- Mẹ thiên vị con trai út.
- 偏狭 的 视野 上 不 开阔 的 ; 狭隘 和 以 自我 为 中心 的
- Tầm nhìn hẹp và hẹp hòi, tập trung vào bản thân và thiếu sự mở rộng.
- 偏安一隅
- an phận ở một góc; an phận ở một nơi
- 偏安一隅
- yên phận ở một chỗ.
- 偏僻 的 地方 通常 很 安静
- Những nơi hẻo lánh thường rất yên tĩnh.
- 那个 裁判 偏向 那个 队
- Trọng tài đó thiên vị đội đó.
- 你 为什么 在读 《 傲慢 与 偏见 》 啊
- Tại sao bạn đọc Kiêu hãnh và Định kiến?
- 我 看 爷爷 对 弟弟 是 有 偏心眼儿 的
- Tối thấy ông thiên vị em tôi hơn
- 纵使 大众 也 曾 偏向 正途 也罢 , 那 总是 出于 错误 的 原因
- Dù cho công chúng đã từng có xu hướng đi theo con đường chính đáng, điều đó cũng luôn xuất phát từ những lý do sai lầm.
- 一偏之论
- lời bàn thiên lệch
- 偏远 的 山区
- vùng núi xa xôi hẻo lánh.
- 不想 见 他 , 偏撞 上 他
- Không muốn gặp anh ấy, nhưng lại cứ gặp phải anh ấy.
- 进步 遭 偏见 窒息
- Tiến bộ bị thành kiến bóp nghẹt.
- 一偏之见
- kiến giải phiến diện
- 桌子 摆放 得 有点 偏
- Bàn được đặt hơi nghiêng.
- 谢谢 你 , 多 偏劳 了
- cám ơn anh đã chịu khó giúp tôi rất nhiều.
- 环境 和 小 人们 的 偏执 , 使 我 失去 了 信心
- Môi trường và sự ngoan cố của những kẻ tiểu nhân khiến tôi mất tự tin.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 偏
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 偏 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm偏›