Hán tự: 邪
Đọc nhanh: 邪 (tà.da.từ). Ý nghĩa là: không chính đáng; tà; không đàng hoàng; vạy, nhân tố gây bệnh; tà (cách gọi của Đông y), tà ma; quỷ quái. Ví dụ : - 他的手段太邪。 Thủ đoạn của hắn không chính đáng.. - 此人用心甚是邪。 Ý đồ của người này là tà ác.. - 寒邪常致关节疼痛。 Hàn tà thường gây đau khớp.
Ý nghĩa của 邪 khi là Tính từ
✪ không chính đáng; tà; không đàng hoàng; vạy
不正当
- 他 的 手段 太邪
- Thủ đoạn của hắn không chính đáng.
- 此人 用心 甚是 邪
- Ý đồ của người này là tà ác.
Ý nghĩa của 邪 khi là Danh từ
✪ nhân tố gây bệnh; tà (cách gọi của Đông y)
中医指引起疾病的环境因素
- 寒邪 常致 关节 疼痛
- Hàn tà thường gây đau khớp.
- 风邪 入侵 身体 不适
- Phong tà xâm nhập vào cơ thể và gây khó chịu.
- 体内 邪要 及时 清除
- Phải kịp thời loại bỏ các tà khí trong cơ thể.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ tà ma; quỷ quái
迷信的人指鬼神给与的灾祸
- 他 认定 自己 遭邪 了
- Anh ta khẳng định mình gặp tà ma.
- 他 坚信 是 中 了 邪祟
- Anh ta tin chắc rằng mình đã bị quỷ ám.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 邪
- 正气 上升 , 邪气 下降
- chính khí dâng lên, tà khí hạ xuống.
- 发扬 正气 , 压倒 邪气
- phát huy tác phong đúng đắn, đẩy lùi tác phong xấu.
- 他们 戴着 护身符 以 驱邪
- Họ đeo bùa hộ mệnh để xua đuổi tà ma.
- 小孩 貌 天真无邪
- Đứa trẻ có dáng vẻ ngây thơ vô tội.
- 眼神 透着 妖邪
- Ánh mắt lộ ra sự xấu xa.
- 攘除 奸邪
- trừ bỏ gian tà.
- 驱除 邪祟
- xua đuổi tà ma.
- 异端邪说
- mê tín dị đoan
- 战胜 邪祟
- chiến thắng gian tà.
- 这里 天气 也 真 邪门儿 , 一会儿 冷 一会儿 热
- thời tiết ở đây rất bất thường, lúc nóng lúc lạnh.
- 风邪 入侵 身体 不适
- Phong tà xâm nhập vào cơ thể và gây khó chịu.
- 他 终于 露出 了 他 那 邪恶 的 用心
- Cuối cùng, anh ấy đã tiết lộ ý đồ xấu xa của mình.
- 纯真无邪
- trong sáng chân thật; hồn nhiên ngây thơ.
- 他 用 歪门邪道
- Anh ta dùng cách bất chính.
- 批评家 是 必然 的 邪恶 , 而 批评 是 邪恶 的 必然
- Người phê phán là tà ác tất yếu, và việc phê phán là tà ác tất yếu.
- 胸痹 由于 正气 亏虚 , 饮食 、 情志 、 寒邪 等 所 引起 的
- tức ngực là do thiếu hụt chính khí, do chế độ ăn uống, cảm xúc, các mầm bệnh lạnh, v.v.
- 辟邪 说
- Bài trừ học thuyết xằng bậy.
- 辟邪 说
- loại trừ những học thuyết xằng bậy; loại bỏ tà thuyết.
- 在 我 的 地方 , 这样 做 可以 辟邪 消灾
- Ở chỗ tôi làm như vậy có thể xua đuổi tà ma , cầu điềm lành
- 驱邪 仪式 古罗马 每 五年 普查 人口 后 对 全体 国民 进行 的 净化 仪式
- Lễ trừ tà là một nghi lễ làm sạch được tiến hành sau mỗi năm một lần ở La Mã cổ đại sau khi điều tra dân số của toàn bộ người dân.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 邪
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 邪 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm邪›