xié

Từ hán việt: 【tà.da.từ】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (tà.da.từ). Ý nghĩa là: không chính đáng; tà; không đàng hoàng; vạy, nhân tố gây bệnh; tà (cách gọi của Đông y), tà ma; quỷ quái. Ví dụ : - 。 Thủ đoạn của hắn không chính đáng.. - 。 Ý đồ của người này là tà ác.. - 。 Hàn tà thường gây đau khớp.

Từ vựng: HSK 7-9

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Tính từ
Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Tính từ

không chính đáng; tà; không đàng hoàng; vạy

不正当

Ví dụ:
  • - de 手段 shǒuduàn 太邪 tàixié

    - Thủ đoạn của hắn không chính đáng.

  • - 此人 cǐrén 用心 yòngxīn 甚是 shènshì xié

    - Ý đồ của người này là tà ác.

Ý nghĩa của khi là Danh từ

nhân tố gây bệnh; tà (cách gọi của Đông y)

中医指引起疾病的环境因素

Ví dụ:
  • - 寒邪 hánxié 常致 chángzhì 关节 guānjié 疼痛 téngtòng

    - Hàn tà thường gây đau khớp.

  • - 风邪 fēngxié 入侵 rùqīn 身体 shēntǐ 不适 bùshì

    - Phong tà xâm nhập vào cơ thể và gây khó chịu.

  • - 体内 tǐnèi 邪要 xiéyào 及时 jíshí 清除 qīngchú

    - Phải kịp thời loại bỏ các tà khí trong cơ thể.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

tà ma; quỷ quái

迷信的人指鬼神给与的灾祸

Ví dụ:
  • - 认定 rèndìng 自己 zìjǐ 遭邪 zāoxié le

    - Anh ta khẳng định mình gặp tà ma.

  • - 坚信 jiānxìn shì zhōng le 邪祟 xiésuì

    - Anh ta tin chắc rằng mình đã bị quỷ ám.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 正气 zhèngqì 上升 shàngshēng 邪气 xiéqì 下降 xiàjiàng

    - chính khí dâng lên, tà khí hạ xuống.

  • - 发扬 fāyáng 正气 zhèngqì 压倒 yādǎo 邪气 xiéqì

    - phát huy tác phong đúng đắn, đẩy lùi tác phong xấu.

  • - 他们 tāmen 戴着 dàizhe 护身符 hùshēnfú 驱邪 qūxié

    - Họ đeo bùa hộ mệnh để xua đuổi tà ma.

  • - 小孩 xiǎohái mào 天真无邪 tiānzhēnwúxié

    - Đứa trẻ có dáng vẻ ngây thơ vô tội.

  • - 眼神 yǎnshén 透着 tòuzhe 妖邪 yāoxié

    - Ánh mắt lộ ra sự xấu xa.

  • - 攘除 rǎngchú 奸邪 jiānxié

    - trừ bỏ gian tà.

  • - 驱除 qūchú 邪祟 xiésuì

    - xua đuổi tà ma.

  • - 异端邪说 yìduānxiéshuō

    - mê tín dị đoan

  • - 战胜 zhànshèng 邪祟 xiésuì

    - chiến thắng gian tà.

  • - 这里 zhèlǐ 天气 tiānqì zhēn 邪门儿 xiéménér 一会儿 yīhuìer lěng 一会儿 yīhuìer

    - thời tiết ở đây rất bất thường, lúc nóng lúc lạnh.

  • - 风邪 fēngxié 入侵 rùqīn 身体 shēntǐ 不适 bùshì

    - Phong tà xâm nhập vào cơ thể và gây khó chịu.

  • - 终于 zhōngyú 露出 lùchū le 邪恶 xiéè de 用心 yòngxīn

    - Cuối cùng, anh ấy đã tiết lộ ý đồ xấu xa của mình.

  • - 纯真无邪 chúnzhēnwúxié

    - trong sáng chân thật; hồn nhiên ngây thơ.

  • - yòng 歪门邪道 wāiménxiédào

    - Anh ta dùng cách bất chính.

  • - 批评家 pīpíngjiā shì 必然 bìrán de 邪恶 xiéè ér 批评 pīpíng shì 邪恶 xiéè de 必然 bìrán

    - Người phê phán là tà ác tất yếu, và việc phê phán là tà ác tất yếu.

  • - 胸痹 xiōngbì 由于 yóuyú 正气 zhèngqì 亏虚 kuīxū 饮食 yǐnshí 情志 qíngzhì 寒邪 hánxié děng suǒ 引起 yǐnqǐ de

    - tức ngực là do thiếu hụt chính khí, do chế độ ăn uống, cảm xúc, các mầm bệnh lạnh, v.v.

  • - 辟邪 bìxié shuō

    - Bài trừ học thuyết xằng bậy.

  • - 辟邪 bìxié shuō

    - loại trừ những học thuyết xằng bậy; loại bỏ tà thuyết.

  • - zài de 地方 dìfāng 这样 zhèyàng zuò 可以 kěyǐ 辟邪 bìxié 消灾 xiāozāi

    - Ở chỗ tôi làm như vậy có thể xua đuổi tà ma , cầu điềm lành

  • - 驱邪 qūxié 仪式 yíshì 古罗马 gǔluómǎ měi 五年 wǔnián 普查 pǔchá 人口 rénkǒu hòu duì 全体 quántǐ 国民 guómín 进行 jìnxíng de 净化 jìnghuà 仪式 yíshì

    - Lễ trừ tà là một nghi lễ làm sạch được tiến hành sau mỗi năm một lần ở La Mã cổ đại sau khi điều tra dân số của toàn bộ người dân.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 邪

Hình ảnh minh họa cho từ 邪

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 邪 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:ấp 邑 (+4 nét)
    • Pinyin: Shé , Xié , Xú , Yá , Yé , Yú
    • Âm hán việt: Da , , Từ
    • Nét bút:一フ丨ノフ丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:MHNL (一竹弓中)
    • Bảng mã:U+90AA
    • Tần suất sử dụng:Cao