Đọc nhanh: 结束工作 (kết thú công tá). Ý nghĩa là: hoàn thành công việc.
Ý nghĩa của 结束工作 khi là Động từ
✪ hoàn thành công việc
to finish work
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 结束工作
- 他 的 工作 很 平庸
- Công việc của anh ấy rất bình thường.
- 群众路线 是 我们 工作 的 法宝
- đường lối quần chúng là phép mầu của công tác chúng tôi.
- 两份 在 西伯利亚 的 工作
- Hai công việc ở Siberia!
- 老公 在 朝廷 工作
- Công công phục vụ triều đình.
- 他 发愁 找 不到 工作
- Anh ấy buồn phiền vì không tìm được việc.
- 她 干脆 地 辞去 了 工作
- Cô ấy đã dứt khoát từ chức.
- 他辞 了 工 , 找 新 工作
- Anh ấy nghỉ việc và tìm công việc mới.
- 你 没 必要 辞掉 工作
- Bạn không cần thiết phải nghỉ việc.
- 他 为 失去 工作 而 伤心
- Anh ấy đau lòng vì mất việc.
- 他 工作 非常 巴结
- Anh ta làm việc rất hăng say.
- 大家 一起 团结 工作
- Mọi người cùng nhau đoàn kết làm việc.
- 报名 工作 展期 至 五月 底 结束
- việc ghi danh gia hạn đến cuối tháng 5 mới kết thúc.
- 他们 彻底 结束 了 合作
- Họ đã kết thúc hợp tác hoàn toàn.
- 该 地区 的 中立国 为 结束 战争 作出 了 努力
- Các quốc gia trung lập trong khu vực đã nỗ lực để chấm dứt cuộc chiến.
- 总结经验 , 推动 工作
- tổng kết kinh nghiệm, thúc đẩy công việc
- 工作 结束 后 我 感觉 很 轻松
- Sau khi công việc kết thúc, tôi cảm thấy rất thư giãn.
- 把 上个月 的 工作 小结 一下
- sơ kết công tác tháng trước.
- 工作 克时 就要 结束
- Công việc đến kỳ hạn sẽ kết thúc.
- 每周 召开 一次 注塑 部 出产 例会 , 不断 总结 工作 中 的 题目 , 提出 改善
- Họp định kỳ sản xuất của bộ phận ép nhựa được tổ chức mỗi tuần một lần để liên tục tổng kết những tồn tại trong công việc và đề xuất cải tiến.
- 饭店 的 工作人员 主要 靠 小费 来 增加 他 ( 她 ) 们 平时 微薄 的 收入
- Nhân viên khách sạn phụ thuộc vào tiền boa để tăng mức lương thưởng nhỏ của họ.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 结束工作
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 结束工作 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm作›
工›
束›
结›